Học phí trường Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam năm 2023
Học phí trường Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam năm 2023
Cấp học | Chuyên ngành | Mức tiền |
Trung cấp | Dây (Viola, Contrebass, Cello) ;Kèn gõ giao hưởng; Lý thuyết âm nhạc, Sáng tác, Chỉ huy; Accordeon. | 10.600.000 |
Trung cấp | Guitare, Organ (Đàn phím điện tử); Jazz; Âm nhạc truyền thống; Thanh nhạc; Piano, Violon. | 12.480.000 |
Đại học | Dây (Viola, Contrebass, Cello) ;Kèn gõ giao hưởng; Âm nhạc học, Sáng tác, Chỉ huy; Accordeon | 11.000.000 |
Đại học | Guitare, Organ (Đàn phím điện tử); Jazz; Âm nhạc truyền thống; Thanh nhạc; Piano, Violon. | 12.000.000 |
Đại học vừa học vừa làm (tại chức), đào tạo từ xa | Các chuyên ngành | 12.000.000 |
Thạc sĩ | Các chuyên ngành | 18.000.000 |
Tiến sĩ | Các chuyên ngành | 30.000.000 |
Học phí Văn hóa | Cấp THCS, THPT | 4.500.000 |
Dự kiến học phí sang năm 2024 của Học viện sẽ tăng từ 500.000 – 1.000.000 VNĐ/học kỳ so với năm trước đó. Mức học phí này là hoàn toàn phù hợp với chất lượng đào tạo cũng như môi trường học tập mà Học viện cung cấp. VNAM cũng có nhiều chính sách miễn giảm học phí cho những đối tượng ưu tiên, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)