Chương trình đào tạo, các ngành trường Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam năm 2023
Chương trình đào tạo, các ngành trường Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam năm 2023
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
a. Mã số trường: NVH
b. Mã số ngành và tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển:
* Hệ đại học chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển |
|
Môn dùng để xét tuyển |
Môn thi |
|||
1 |
7210201 |
Âm nhạc học |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Chuyên ngành (viết tiểu luận). 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm). + Piano cơ bản. |
2 |
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Viết sáng tác. 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm). + Piano cơ bản. |
3 |
7210204 |
Chỉ huy (02 Chuyên ngành) |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Chỉ huy 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm) + Piano cơ bản. |
4 |
7210205 |
Thanh nhạc |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Biểu diễn Thanh nhạc 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm). |
5 |
7210207 |
Piano |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Biểu diễn Piano 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
6 |
7210208 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (16 Chuyên ngành) |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
7 |
7210209 |
Nhạc Jazz (05 Chuyên ngành) |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
8 |
7210210 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (07 Chuyên ngành) |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc). |
* Hệ Trung cấp
HỆ TRUNG CẤP 4 NĂM |
– Phổ 1 bài thơ cho sẵn thành một bài hát (Không có phần đệm Piano) – Phát triển chủ đề âm nhạc cho sẵn thành 1 hoặc 2 đoạn đơn hoàn chỉnh (viết cho 1 nhạc cụ độc tấu không có phần đệm hoặc viết cho đàn Piano)
|
|
|
|
– Một Gam (quãng 3, 6; Rải 11 kiểu; Bán cung 1, 2, 3) – Một bài Etude – Một bài phức điệu – Một tác phẩm nước ngoài – Một tác phẩm hình thức lớn (Chương 1 hoặc 2, 3 sonate cổ điển, “Biến tấu” hoặc “Rondo”
|
– Một Gam 3 quãng 8-gam rải; Gam 2 dây quãng 3, 6, 8 (luyến 2 hoặc 4) – Một bài etude hoặc 1 phức điệu (Bach, Teleman) – Một tác phẩm lớn: Concerto hoặc 2 chương sonate cổ điển (G.F.Handel)
|
|
– Biểu diễn: 1 Gam, 01 Etude, 01 Sonatine hoặc 1 chương Concerto – Kiểm tra năng khiếu chuyên ngành (bàn tay, độ nhạy của ngón tay, hơi, môi, răng phù hợp chuyên ngành kèn)
|
|
– Một Etude (có kỹ thuật tay phải tương đương trong tập Etude Op.299 (Zerny) – Một phức điệu (Một tiểu phẩm từ tập “Little Preludes and Fugues” hoặc Inventions (J.S Bach) – Một tiểu phẩm tùy chọn (khuyến khích bài Việt Nam) – Một tác phẩm hình thức lớn (1 chương Sonate/ 3 chương Suite/ Chủ đề và biến tấu)
|
– Một Etude (có kỹ thuật tương đương với 6 khúc chuyên luyện của F.Carruli) – Một phức điệu (prelude, allemande, courante hay menuet của J.S Bach) – Một tiểu phẩm tùy chọn (khuyến khích bài Việt Nam) – Một tác phẩm hình thức lớn (1 chương Sonate hay Chủ đề và biến tấu)
|
– Hai tác phẩm nhạc Jazz nguyên bản hoặc Jazz Transcription – Hai tác phẩm nhạc Jazz ngẫu hứng khác nhau về thể loại và phong cách – Kiểm tra trực tiếp kiến thức cơ bản bao gồm thang âm – hợp âm chuyên ngành Jazz
|
– 12 Gam trưởng – Một Etude Jazz – Một tác phẩm Jazz ngẫu hứng (có thể chơi độc tấu hoặc với phần đệm) – Kiểm tra trực tiếp thị tấu bản nhạc ở mức độ đơn giản – Kiểm tra trực tiếp kiến thức cơ bản bao gồm thang âm – hợp âm thuộc chuyên ngành Jazz
|
– 2 Etude trên bộ trống – 2 tác phẩm chơi với băng, đĩa
|
– 2 tác phẩm nhạc Jazz nguyên bản hoặc Jazz Transcription – Hai tác phẩm nhạc Jazz ngẫu hứng khác nhau về thể loại và phong cách – Kiểm tra trực tiếp kiến thức cơ bản bao gồm thang âm – hợp âm thuộc chuyên ngành Jazz
|
– 2 tác phẩm nhạc Jazz nguyên bản hoặc Jazz Transcription – Hai tác phẩm nhạc Jazz ngẫu hứng khác nhau về thể loại và phong cách – Kiểm tra trực tiếp kiến thức cơ bản bao gồm thang âm – hợp âm thuộc chuyên ngành Jazz
|
|
– Một Etude Zerny Op. 740 – Một phức điệu (3 chương Suite Anh, Pháp, Đức/ hoặc 1 Preludes & Fugue; hoặc Fugue độc lập từ tập “Little Preludes and Fugues”/ hoặc Inventions 3 bè (J.S Bach) – Một chương Sonata – Một bài đương đại hoặc Ragtime (có độ khó tương đương)
|
HỆ TRUNG CẤP 6 NĂM |
|
HỆ TRUNG CẤP 7 NĂM |
|
|
HỆ TRUNG CẤP 9 NĂM |
|
|
- Chỉ tiêu tuyển sinh Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Thanh nhạc |
7210205 |
10 |
1148/QĐ-BGDĐT |
26/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2018 |
2 |
Sư phạm âm nhạc |
7140221 |
40 |
95/QĐ-BGDĐT
|
06/01/2021 |
Bộ GD&ĐT |
2021 |
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển |
|
Môn dùng để xét tuyển |
Môn thi |
|||
1 |
7210205 |
Thanh nhạc |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Biểu diễn Thanh nhạc 2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm). |
2 |
7110221 |
Sư phạm âm nhạc |
Ngữ văn |
1. Môn cơ sở: Năng lực hoạt động âm nhạc. 2. Môn cơ bản: Phương pháp dạy học. |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)