Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2024
Trường Đại học Lao động Xã hội chính thức công bố điểm chuẩn các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 và những năm trước đó. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lao động Xã hội năm 2024
a. Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D14 | 24.06 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.55 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 26.33 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.5 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.14 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 17 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 21.75 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.65 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 23.45 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.7 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 23.09 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.7 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.4 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 25.25 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 23.04 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D14 | 24.16 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 25.32 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.27 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.02 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18.87 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 22.2 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 23.43 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.11 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 23.33 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.64 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 24.53 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 23.82 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lao động Xã hội năm 2023
a. Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
b. Địa điểm: Cơ sở II, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 1018 Tô Ký, phương Tân Chánh Hiệp, QUận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
Thang điểm xét tuyển đối đối với cả 02 phương thức dựa trên kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): Thang điểm 30 cho từng tổ hợp xét tuyển.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lao động Xã hội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Quản trị nhân lực |
14 |
15 |
22,40 |
21,90 |
23,30 |
23,10 |
Kinh tế |
14 |
15 |
15,50 |
18,00 |
22,80 |
22,13 |
Kế toán |
14 |
15 |
21,55 |
20,80 |
22,95 |
21,96 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
20,95 |
21,40 |
23,20 |
22,95 |
Bảo hiểm |
14 |
14 |
14,00 |
18,00 |
21,15 |
18,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
20,90 |
21,00 |
A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 |
22,21 |
Công tác xã hội |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
15,50 |
21,60 |
22,75 |
18,00 |
Tâm lý học |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
18,00 |
21,30 |
24,05 |
20,77 |
Công nghệ thông tin |
17,35 |
18,75 |
22,85 |
22,42 |
||
Kiểm toán |
16,50 |
18,00 |
22,50 |
21,81 |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
15,00 |
18,00 |
21,50 |
18,00 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
18,00 |
20,25 |
22,70 |
21,72 |
||
Ngôn ngữ Anh |
22,00 |
18,00 |
||||
Bảo hiểm - Tài chính |
15,00 |
18,00 |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,40 |
20,76 |