Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2023
Trường Đại học Lao động Xã hội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và những năm trước đó. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lao động Xã hội năm 2023 mới nhất
1. Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
2. Địa điểm: Cơ sở II, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 1018 Tô Ký, phương Tân Chánh Hiệp, QUận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
Thang điểm xét tuyển đối đối với cả 02 phương thức dựa trên kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): Thang điểm 30 cho từng tổ hợp xét tuyển.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lao động Xã hội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Quản trị nhân lực |
14 |
15 |
22,40 |
21,90 |
23,30 |
23,10 |
Kinh tế |
14 |
15 |
15,50 |
18,00 |
22,80 |
22,13 |
Kế toán |
14 |
15 |
21,55 |
20,80 |
22,95 |
21,96 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
20,95 |
21,40 |
23,20 |
22,95 |
Bảo hiểm |
14 |
14 |
14,00 |
18,00 |
21,15 |
18,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
20,90 |
21,00 |
A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 |
22,21 |
Công tác xã hội |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
15,50 |
21,60 |
22,75 |
18,00 |
Tâm lý học |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
18,00 |
21,30 |
24,05 |
20,77 |
Công nghệ thông tin |
17,35 |
18,75 |
22,85 |
22,42 |
||
Kiểm toán |
16,50 |
18,00 |
22,50 |
21,81 |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
15,00 |
18,00 |
21,50 |
18,00 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
18,00 |
20,25 |
22,70 |
21,72 |
||
Ngôn ngữ Anh |
22,00 |
18,00 |
||||
Bảo hiểm - Tài chính |
15,00 |
18,00 |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,40 |
20,76 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)