Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
21,25 |
|
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
24,1 |
19 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
21 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
18 |
17 |
25 |
26 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
18 |
|
20,1 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18 |
20 |
26 |
26,5 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
25,5 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15,5 |
22 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
18 |
19 |
26 |
26,5 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
18 |
15,6 |
25,5 |
26 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15,2 |
25,25 |
26 |
Kế toán |
16 |
18 |
16 |
24,9 |
26 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
15,5 |
25 |
26 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
16 |
26 |
26,2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15,4 |
24 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
18 |
15,1 |
22 |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
24,5 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18,9 |
19 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 |
18 |
15,45 |
21 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19,75 |
21 |
Y khoa |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,35 |
23,45 |
26 |
Dược học |
20 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
21,15 |
21,5 |
25 |
Răng hàm mặt |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
22,1 |
24 |
25,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
18 |
15,05 |
26 |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15,55 |
22 |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm |
19,4 |
19 |
22 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
|
|
16,65 |
|
|
Quản lý kinh tế |
|
|
15 |
23,25 |
|