Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 23 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 23 | |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 21.5 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 21 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 22.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
15 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 24 | |
17 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 22.5 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22.5 | |
22 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 21 | |
24 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
26 | 7720101 | Y Khoa | A00; A02; B00; D08 | 22.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 23.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 23.5 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 24.5 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 24 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 23 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 24.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 20 | |
15 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 24.5 | |
17 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 24.5 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 24 | |
22 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 21.5 | |
24 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
26 | 7720101 | Y Khoa | A00; A02; B00; D08 | 24.5 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
21,25 |
|
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
24,1 |
19 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
21 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
18 |
17 |
25 |
26 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
18 |
|
20,1 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18 |
20 |
26 |
26,5 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
25,5 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15,5 |
22 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
18 |
19 |
26 |
26,5 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
18 |
15,6 |
25,5 |
26 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15,2 |
25,25 |
26 |
Kế toán |
16 |
18 |
16 |
24,9 |
26 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
15,5 |
25 |
26 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
16 |
26 |
26,2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15,4 |
24 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
18 |
15,1 |
22 |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
24,5 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18,9 |
19 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 |
18 |
15,45 |
21 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19,75 |
21 |
Y khoa |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,35 |
23,45 |
26 |
Dược học |
20 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
21,15 |
21,5 |
25 |
Răng hàm mặt |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
22,1 |
24 |
25,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
18 |
15,05 |
26 |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15,55 |
22 |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm |
19,4 |
19 |
22 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
|
|
16,65 |
|
|
Quản lý kinh tế |
|
|
15 |
23,25 |
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)