Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 96 23/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A02; A09; D01 23
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 23
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B03; C01 21
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 22
6 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19
7 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21
8 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 21.5
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 21
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 21
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 22.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 19
15 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 24
17 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19
18 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 22.5
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 22.5
22 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D08 24
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D10; C14 21
24 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 19
25 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19
26 7720101 Y Khoa A00; A02; B00; D08 22.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A02; A09; D01 24
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 24
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B03; C01 23.5
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 23.5
6 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5
7 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24
8 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 24.5
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 24
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 23
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 24.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 20
15 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 24.5
17 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19
18 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 24.5
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 24
22 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D08 25.5
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D10; C14 21.5
24 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 19
25 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19
26 7720101 Y Khoa A00; A02; B00; D08 24.5

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

21,25

Thiết kế đồ họa

14

18

15

24,1

19

Thiết kế nội thất

14

18

15

21

20

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

17

25

26

Ngôn ngữ Nga

14

18

20,1

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

20

26

26,5

Kinh tế

14

18

25,5

Quản lý nhà nước

14

18

15,5

22

21

Quản trị kinh doanh

18,5

18

19

26

26,5

Kinh doanh quốc tế

20

18

15,6

25,5

26

Tài chính - ngân hàng

14

18

15,2

25,25

26

Kế toán

16

18

16

24,9

26

Luật kinh tế

18

18

15,5

25

26

Công nghệ thông tin

15,5

18

16

26

26,2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15,4

24

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

15,1

22

24,5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

24,5

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18,9

19

Kiến trúc

14

18

15

18

19

Quản lý đô thị và công trình

14

18

15,45

21

22

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

19,75

21

Y khoa

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35

23,45

26

Dược học

20

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

21,15

21,5

25

Răng hàm mặt

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,1

24

25,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

18

15,05

26

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15,55

22

21

Điều dưỡng

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4

19

22

Ngôn ngữ Nga - Hàn

16,65

Quản lý kinh tế

15

23,25

1 96 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: