Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024
Trường Học viện Ngoại giao chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ của Học viện Ngoại giao cụ thể như sau:
B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT
2. Xét theo học bạ THPT
STT |
Ngành |
Mã xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng ĐẠT |
1 |
Quan hệ quốc tế |
HQT01 |
A01, D01, D07 |
28.00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
HQT02 |
A01, D01, D07 |
26.81 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
HQT03 |
A01, D01, D07 |
27.87 |
4 |
Luật quốc tế |
HQT04 |
A01, D01, D07 |
26.55 |
5 |
Truyền thông quốc tế |
HQT05 |
A01, D01, D07 |
29.00 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
HQT06 |
A01, D01, D07 |
28.13 |
7 |
Luật thương mại quốc tế |
HQT07 |
A01, D01, D07 |
26.75 |
8 |
Châu Á - Thái Bình Dương học |
HQT08 |
|
|
|
Hàn Quốc học |
HQT08-01 |
A01, D01, D07 |
26.60 |
Hoa Kỳ học |
HQT08-02 |
A01, D01, D07 |
26.25 |
|
Nhật Bản học |
HQT08-03 |
A01, D01, D07 |
26.46 |
|
Trung Quốc học |
HQT08-04 |
A01, D01, D07 |
27.51 |
|
9 |
Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn A00, D03, D04, D06 của mỗi ngành thấp hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm. |
|||
10 |
Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn C00 của mỗi ngành cao hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm. |
C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2019-2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Quan hệ quốc tế |
25,1 |
A01, D01: 26,60 D03, D04: 25,60 |
27,6 |
A01, D01, D06, D07: 26,85 D03, D04: 25,85 C00: 27,85 |
Ngôn ngữ Anh |
33,25 |
34,75 |
36,9 |
35,07 |
Kinh tế quốc tế |
24,85 |
26,70 |
27,4 |
A00: 26,15 A01, D01, D06, D07: 26,15 D03, D04: 25,15 |
Luật quốc tế |
23,95 |
26 |
27,3 |
A00, D01, D06, D07: 26,5 D03, D04: 25,5 C00: 27,5 |
Truyền thông quốc tế |
25.2 |
A01, D01: 27 D03, D04: 26 |
27,9 |
A01, D01, D06, D07: 27,35 D03, D04: 26,35 C00: 28,35 |
Kinh doanh quốc tế |
27,0 |
A00: 26,6 A01, D01, D06, D07: 26,6 D03, D04: 25,6 |
||
Luật thương mại quốc tế |
A01, D01, D06, D07: 26,75 D03, D04: 25,75 C00: 27,75 |
|||
Châu Á - Thái Bình Dương học |
- Hàn Quốc học: A01, D01, D07: 28,0 C00: 29,0 - Hoa Kỳ học: A01, D01, D07: 26,55 C00: 27,55 - Nhật Bản học: A01, D01, D06, D07: 27,0 C00: 28,0 - Trung Quốc học: A01, D01, D07: 28,25 D04: 27,25 C00: 29,25 |