Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024

Trường Học viện Ngoại giao chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 465 lượt xem

A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024

1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ của Học viện Ngoại giao cụ thể như sau:

Học viện Ngoại giao (HQT) (ảnh 5)

Học viện Ngoại giao (HQT) (ảnh 7)

B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét theo học bạ THPT

STT

Ngành

Mã xét

tuyển

Mã tổ hợp xét

tuyển

Ngưỡng

ĐẠT

1

Quan hệ quốc tế

HQT01

A01, D01, D07

28.00

2

Ngôn ngữ Anh

HQT02

A01, D01, D07

26.81

3

Kinh tế quốc tế

HQT03

A01, D01, D07

27.87

4

Luật quốc tế

HQT04

A01, D01, D07

26.55

5

Truyền thông quốc tế

HQT05

A01, D01, D07

29.00

6

Kinh doanh quốc tế

HQT06

A01, D01, D07

28.13

7

Luật thương mại quốc tế

HQT07

A01, D01, D07

26.75

8

Châu Á - Thái Bình Dương học

HQT08

Hàn Quốc học

HQT08-01

A01, D01, D07

26.60

Hoa Kỳ học

HQT08-02

A01, D01, D07

26.25

Nhật Bản học

HQT08-03

A01, D01, D07

26.46

Trung Quốc học

HQT08-04

A01, D01, D07

27.51

9

Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn A00, D03, D04, D06 của mỗi ngành thấp hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.

10

Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn C00 của mỗi ngành cao hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.

C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2019-2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Quan hệ quốc tế

25,1

A01, D01: 26,60

D03, D04: 25,60

27,6

A01, D01, D06, D07: 26,85

D03, D04: 25,85

C00: 27,85

Ngôn ngữ Anh

33,25

34,75

36,9

35,07

Kinh tế quốc tế

24,85

26,70

27,4

A00: 26,15

A01, D01, D06, D07: 26,15

D03, D04: 25,15

Luật quốc tế

23,95

26

27,3

A00, D01, D06, D07: 26,5

D03, D04: 25,5

C00: 27,5

Truyền thông quốc tế

25.2

A01, D01: 27

D03, D04: 26

27,9

A01, D01, D06, D07: 27,35

D03, D04: 26,35

C00: 28,35

Kinh doanh quốc tế

27,0

A00: 26,6

A01, D01, D06, D07: 26,6

D03, D04: 25,6

Luật thương mại quốc tế

A01, D01, D06, D07: 26,75

D03, D04: 25,75

C00: 27,75

Châu Á - Thái Bình Dương học

- Hàn Quốc học:

A01, D01, D07: 28,0

C00: 29,0

- Hoa Kỳ học:

A01, D01, D07: 26,55

C00: 27,55

- Nhật Bản học:

A01, D01, D06, D07: 27,0

C00: 28,0

- Trung Quốc học:

A01, D01, D07: 28,25

D04: 27,25

C00: 29,25