Giải SBT Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Lời giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 1: Tập hợp sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong sách bài tập Toán 6. 

1 1275 lượt xem
Tải về


Giải SBT Toán 6 Bài 1: Tập hợp

Bài 1.1 trang 6 sách bài tập Toán 6 Tập 1 - KNTT: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số: 7; 15; 106; 99, số nào thuộc và số nào không thuộc tập S? Dùng kí hiệu để trả lời.

Lời giải.

Vì S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số nên tập S là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 100.

Do đó: S = {x| x là số tự nhiên và 9 < x < 100}.

Nhận thấy: 15; 99 là phần tử của S, 7; 106 không là phần tử của S

Vậy: 7S; 15S; 106S; 99S.

Bài 1.2 trang 6 sách bài tập Toán 6 Tập 1 - KNTT: Cho hai tập hợp A = {a; b; c} và B = {x; y}. Trong các phần tử a, d, t, y, phần tử nào thuộc tập A, phần tử nào thuộc tập B? Phần tử nào không thuộc tập A, phần tử nào không thuộc tập B. Dùng kí hiệu để trả lời.

Lời giải.

Với tập hợp A = {a; b; c} và B = {x; y}.

+) Với phần tử a: aA,aB

+) Với phần tử d: dA,dB

+) Với phần tử t: tA,tB

+) Với phần tử y: yA,yB

Bài 1.3 trang 6 sách bài tập Toán 6 Tập 1 - KNTT: Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập C các chữ cái tiếng việt trong từ

“THĂNG LONG”.

Lời giải.

Các chữ cái trong từ “THĂNG LONG” gồm T, H, Ă, N, G, L, O, N, G.

Trong các chữ cái trên, chữ N, G xuất hiện hai lần, nhưng khi biểu diễn tập hợp thì ta chỉ cần viết một lần

Tập hợp C các chữ cái tiếng việt có trong từ “THĂNG LONG” là:

C = {T, H, Ă, N, G, L, O}

Vậy C = {T, H, Ă, N, G, L, O}.

Bài 1.4 trang 6 sách bài tập Toán 6 Tập 1 - KNTT: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tập hợp các tháng (dương lịch) của quý Hai trong năm. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

Lời giải.

Ta biết một năm có 12 tháng, chia làm 4 quý đó là:

+) Quý 1 gồm tháng 1, tháng 2, tháng 3

+) Quý 2 gồm tháng 4, tháng 5, tháng 6

+) Quý 3 gồm tháng 7, tháng 8, tháng 9

+) Quý 4 gồm tháng 10, tháng 11, tháng 12

Gọi A là tập hợp các tháng của quý Hai trong năm.

Vậy tập hợp A các tháng của quý Hai trong năm là: A = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}. Tập hợp A có ba phần tử.

Bài 1.5 trang 6 sách bài tập Toán 6 Tập 1 - KNTT: Cho tập hợp M = {n| n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}.

Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Lời giải.

Các số tự nhiên n nhỏ hơn 20 và chia hết cho 5 là 0; 5; 10; 15.

Vì n thuộc M nên M = {0; 5; 10; 15}

Vậy M = {0; 5; 10; 15}.

Bài 1.6 trang 6 sách bài tập Toán 6 Tập 1 - KNTT: Cho tập hợp P =  Cho tập hợp P = { 1; 1/2; 1/3; 1/4; 1/5}. Hãy mô tả tập hợp P bằng cách nêu . Hãy mô tả tập hợp P bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó.

Lời giải.

Nhận xét:

+) Các phần tử trên giống nhau đều có tử bằng 1 vì

+) Các phần tử có mẫu số là các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 6 (hoặc nhỏ hơn hoặc bằng 5)

Do đó em có thể viết tập hợp M bằng một trong các cách sau:

Cách 1: M=1n|n,0<n<6

Cách 2: M=1n|n*,n<6

Cách 3: M=1n|n,0<n5

Bài 1.7 trang 6 sách bài tập Toán 6 Tập 1 - KNTT: Cho tập hợp L = {n| n = 2k + 1 với }.

a) Nêu bốn số tự nhiên thuộc tập L và hai số tự nhiên không thuộc tập L;

b) Hãy mô tả tập L bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng theo một cách khác.

Lời giải.

L = {n| n = 2k + 1 với }.

a)

+) Với k = 0, ta được: n = 2. 0 + 1 = 1

+) Với k = 1, ta được: n = 2. 1 + 1 = 3

+) Với k = 2, ta được: n = 2. 2 + 1 = 5

+) Với k = 3, ta được: n = 2. 3 + 1 = 7

Do đó bốn số tự nhiên thuộc tập L là: 1; 3; 5; 7

Vậy ta thấy hai số tự nhiên không thuộc tập L là: 0; 2

b)

Nhận thấy các số: 1; 3; 5; 7; ... là các số tự nhiên lẻ

Do đó: L = {n , n là các số lẻ}.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

Bài 6: Lũy thừa với số mũ đầu tiên

Xem thêm tài liệu Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 1: Tập hợp

Trắc nghiệm Bài 1: Tập hợp

1 1275 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: