Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021

Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 561 06/09/2024


A. Điểm chuẩn Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024

1. Xét theo điểm thi THPT:

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét theo phương thức xét học bạ:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.36 Xét tuyển kết hợp
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 21.2 Xét tuyển kết hợp
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.03 Xét tuyển kết hợp
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.43 Xét tuyển kết hợp
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.1 Xét tuyển kết hợp
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.77 Xét tuyển kết hợp
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.74 Xét tuyển kết hợp
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.24 Xét tuyển kết hợp
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.87 Xét tuyển kết hợp
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.76 Xét tuyển kết hợp
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.69 Xét tuyển kết hợp
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.86 Xét tuyển kết hợp
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.47 Xét tuyển kết hợp

Xét theo phương thức ĐGNL ĐHQGHN:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
3 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
4 7480202 An toàn thông tin 18.85
5 7480101 Khoa học máy tính 20.65
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
8 7320101 Báo chí 16.4
9 7340101 Quản trị kinh doanh 16
10 7340122 Thương mại điện tử 18.9
11 7340115 Marketing 16
12 7340301 Kế toán 16
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25

Xét theo điểm tư duy ĐHBKHN:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
3 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
4 7480202 An toàn thông tin 18.85
5 7480101 Khoa học máy tính 20.65
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
8 7320101 Báo chí 16.4
9 7340101 Quản trị kinh doanh 16
10 7340122 Thương mại điện tử 18.9
11 7340115 Marketing 16
12 7340301 Kế toán 16
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25

B. Điểm chuẩn Học Viện Bưu Chính Viễn Thông các năm trước

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kỹ thuật điện tử viễn thông

21,95

25,25

25,65

25,60

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

21,05

24,75

25,35

25,10

Công nghệ thông tin

24,10

26,65

26,90

27,25

An toàn thông tin

23,35

26,25

26,55

26,70

Công nghệ đa phương tiện

22,55

25,75

26,35

26,45

Truyền thông đa phương tiện

22,70

25,60

26,55

26,20

Quản trị kinh doanh

21,65

24,60

25,90

25,55

Marketing

22,35

25,50

26,45

26,10

Kế toán

21,35

24,35

25,75

25,35

Thương mại điện tử

22,45

25,70

26,50

26,35

Công nghệ tài chính

25,90

25,85

Khoa học máy tính

26,90

Báo chí

24,40

1 561 06/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: