Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022
I. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thiết kế công nghiệp |
22,50 |
24,50 |
30,50 |
23 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
30 |
34,00 |
27 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
25 |
30,50 |
24 |
Thiết kế nội thất |
22,50 |
27 |
29,00 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
33 |
33,25 |
35,60 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
31 |
31,50 |
34,90 |
33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) |
31 |
|||
Xã hội học |
25 |
29,25 |
32,90 |
28,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
31 |
31,75 |
33,30 |
31,8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
31 |
32,75 |
34,20 |
31,8 |
Công tác xã hội |
23,50 |
24 |
29,50 |
25,3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
32 |
34,25 |
36,00 |
33,6 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
32,50 |
34,25 |
35,10 |
30,5 |
Marketing |
32,50 |
35,25 |
36,90 |
34,8 |
Kinh doanh quốc tế |
33 |
35,25 |
36,30 |
34,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,6 |
Kế toán |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,3 |
Quan hệ lao động |
24 |
29 |
32,50 |
27 |
Luật |
30,25 |
33,25 |
35,00 |
33,5 |
Công nghệ sinh học |
26,75 |
27 |
29,60 |
26,5 |
Kỹ thuật hóa học |
17,25 |
28 |
32,00 |
28,5 |
Khoa học môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Bảo hộ lao động |
23,50 |
24 |
23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Toán ứng dụng |
23 |
24 |
29,50 |
31,1 |
Thống kê |
23 |
24 |
28,50 |
29,1 |
Khoa học máy tính |
30,75 |
33,75 |
34,60 |
35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
29 |
33 |
33,40 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
32 |
34,50 |
35,20 |
35,4 |
Kỹ thuật điện |
25,75 |
28 |
29,70 |
27,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25,50 |
28 |
31,00 |
29,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,75 |
31,25 |
33,00 |
31,7 |
Kiến trúc |
25 |
25,50 |
28,00 |
26 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
27,75 |
29,40 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Dược học |
30 |
33 |
33,80 |
33,2 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
26,50 |
29,75 |
32,80 |
27 |
Golf |
24 |
23 |
23,00 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
28,75 |
32,00 |
28,5 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh |
30,50 |
30,75 |
34,80 |
29,9 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25,25 |
28 |
30,80 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28,50 |
33 |
35,30 |
32,7 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
28,25 |
31,50 |
34,30 |
29,1 |
Marketing |
28,50 |
33 |
35,60 |
33,5 |
Kinh doanh quốc tế |
30,75 |
33 |
35,90 |
32,8 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,75 |
29,25 |
33,70 |
30,1 |
Kế toán |
24 |
27,50 |
32,80 |
29,2 |
Luật |
24 |
29 |
33,30 |
32,1 |
Công nghệ sinh học |
24 |
24 |
24,00 |
22 |
Khoa học máy tính |
24,50 |
30 |
33,90 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
25 |
31,50 |
34,00 |
34,5 |
Kỹ thuật điện |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
24 |
28,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
22,50 |
24 |
30,50 |
23 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
30,50 |
25 |
26,00 |
25 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25,50 |
33,00 |
27 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25 |
28,00 |
27 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
25 |
33,50 |
27 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)