Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021, mời các bạn tham khảo:

Chọn Năm:
1 1,868 03/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.1
2 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 24.5
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.9
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.87
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.05
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.24
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.6
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25.07
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.38

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)
2 7340002 Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A04; A05 17.45 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 16.9 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 16.4 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 17.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 15.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2019-2022

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Chương trình CLC:

- Tài chính - Ngân hàng

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

20,15

22,30

25,25

23,1

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng

- Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng

- Marketing

15,56

22,30

25,25

23,1

Tài chính - Ngân hàng

21,75

24,85

25,65

25,05

Kế toán

21,90

24,91

25,55

25,15

Quản trị kinh doanh

22,50

25,24

26,25

25,35

Kinh tế quốc tế

22,80

25,54

26,15

24,65

Hệ thống thông tin quản lý

21,20

24,65

25,85

24,55

Luật Kinh tế

21,30

24,75

26,00

25,00

Ngôn ngữ Anh

22,30

24,44

26,45

22,56

1 1,868 03/08/2024