Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2020 mời các bạn tham khảo:

Chọn Năm:
1 429 29/07/2024


A. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; D01 23
2 7140101 Giáo dục học C00 24.1
3 7140101 Giáo dục học C01 23.1
4 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; D14 23.5
5 7140114 Quản lý giáo dục C00 24.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.05
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 22.2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.6
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.2
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.8
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 24.85
12 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7
13 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.31
14 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03; D05 23.1
15 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.56
16 7220208 Ngôn ngữ Italia D03; D05 22.4
17 7229001 Triết học A01; D01; D14 23.5
18 7229001 Triết học C00 24.7
19 7229009 Tôn giáo học C00; D01; D14 21
20 7229010 Lịch sử C00 26
21 7229010 Lịch sử D01; D15 24
22 7229010 Lịch sử D14 24.25
23 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5
24 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 24.8
25 7229030 Văn học C00 27
26 7229030 Văn học D01; D14 25.73
27 7229040 Văn hóa học C00 26.5
28 7229040 Văn hóa học D01; D14; D15 25.45
29 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 26.63
30 7310301 Xã hội học A00 24.5
31 7310301 Xã hội học C00 26
32 7310301 Xã hội học D01; D14 25.2
33 7310302 Nhân học C00 24.7
34 7310302 Nhân học D01; D14; D15 24
35 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 26.07
36 7310401 Tâm lý học C00 27
37 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; B08 25
38 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D14 25.45
39 7310501 Địa lý học A01 21
40 7310501 Địa lý học C00 24.6
41 7310501 Địa lý học D01 22.2
42 7310501 Địa lý học D15 22.5
43 7310608 Đông phương học D01; D14 24.97
44 7310608 Đông phương học D04 24.3
45 7310613 Nhật Bản học D01; D14 25.2
46 7310613 Nhật Bản học D06; D63 25
47 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.12
48 7310614 Hàn Quốc học DD2; DH5 25
49 7310630 Việt Nam học C00 25.9
50 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 25
51 7320101 Báo chí C00 28
52 7320101 Báo chí D01 26.71
53 7320101 Báo chí D14 26.81
54 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.2
55 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.25
56 7320201 Thông tin - thư viện A01 22
57 7320201 Thông tin - thư viện C00 23.5
58 7320201 Thông tin - thư viện D01; D14 22.1
59 7320205 Quản lý thông tin A01 24
60 7320205 Quản lý thông tin C00 25.7
61 7320205 Quản lý thông tin D01; D14 24.3
62 7320303 Lưu trữ học C00 23.75
63 7320303 Lưu trữ học D01; D14; D15 22.1
64 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.8
65 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.3
66 7580112 Đô thị học A01 21
67 7580112 Đô thị học C00 23.9
68 7580112 Đô thị học D01; D14 22.4
69 7760101 Công tác xã hội C00 24.7
70 7760101 Công tác xã hội D01; D14; D15 23.6
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.4
72 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 25.8
73 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.32
74 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.5
75 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.8
76 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 23.4
77 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 22.05
78 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01; D14 25.9
79 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01; D14 23.5
80 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D06; D63 23.4
81 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5
82 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01; D14 26.13
83 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25.5
84 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01; D14; D15 24.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học 670
2 7140114 Quản lý giáo dục 705
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 850
4 7220202 Ngôn ngữ Nga 670
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp 725
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 800
7 7220205 Ngôn ngữ Đức 740
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 725
9 7220208 Ngôn ngữ Italia 690
10 7229001 Triết học 690
11 7229009 Tôn giáo học 610
12 7229010 Lịch sử 660
13 7229020 Ngôn ngữ học 700
14 7229030 Văn học 730
15 7229040 Văn hóa học 690
16 7310206 Quan hệ quốc tế 840
17 7310301 Xã hội học 715
18 7310302 Nhân học 640
19 7310401 Tâm lý học 855
20 7310403 Tâm lý học giáo dục 780
21 7310501 Địa lý học 615
22 7310608 Đông phương học 735
23 7310613 Nhật Bản học 775
24 7310614 Hàn Quốc học 775
25 7310630 Việt Nam học 700
26 7320101 Báo chí 835
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện 910
28 7320201 Thông tin - thư viện 610
29 7320205 Quản lý thông tin 750
30 7320303 Lưu trữ học 610
31 7340406 Quản trị văn phòng 735
32 7580112 Đô thị học 620
33 7760101 Công tác xã hội 670
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 790
35 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 830
36 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao 785
37 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao 730
38 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao 835
39 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao 770
40 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao 820
41 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao 780

B. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019-2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

19

B00, D01: 21,25

C00, C01: 22,15

600

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

B00: 22,8

C00: 23,6

C01: 22,8

D01: 22,8

Ngôn ngữ Anh

25

26,17

880

27,2

26,3

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

24,5

25,65

880

26,7

25,45

Ngôn ngữ Nga

19,8

20

630

23,95

20,25

Ngôn ngữ Pháp

21,7

D03: 22,75

D01: 23,2

730

D01: 25,5

D03: 25,1

D01: 23,4

D03: 23

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,6

25,2

818

D01: 27

D04: 26,8

D01: 25,4

D04:25,9

Ngôn ngữ Đức

22,5 (D01)

20,25 (D05)

D05: 22

D01: 23

730

D01: 25,6

D05: 24

D01: 23,5

D05: 23

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

21,9

22,5

660

25,3

22,5

Ngôn ngữ Italia

20

21,5

610

24,5

20

Triết học

19,5

A01, D01, D14: 21,25

C00: 21,75

600

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

Lịch sử

21,3

D01, D14: 22

C00: 22,5

600

C00: 24,1

D01, D14: 24

C00: 24,6

D01: 24,1

D14: 24,1

D15: 24,1

Ngôn ngữ học

21,7

D01, D14: 23,5

C00: 24,3

680

C00: 25,2

D01, D14: 25

C00: 25,5

D01: 24,35

D14: 24,35

Văn học

21,3

D01, D14: 24,15

C00: 24,65

680

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

C00: 26,6

D01: 25,25

D14: 25,25

Văn hoá học

23

D01, D14: 24,75

C00: 25,6

650

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

C00: 26,5

D01, D14, D15: 24,9

Quan hệ quốc tế

24,3

D14: 25,6

D01: 26

850

D01: 26,7

D14: 26,9

D01: 26,2

D14: 26,6

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

24,3

D14: 25,4

D01: 25,7

850

D01: 26,3

D14: 26,6

D01: 25,3

D14: 25,6

Xã hội học

22

A00, D01, D14: 24

C00: 25

640

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

A00: 23,8

C00: 25,3

D01: 23,8

D14: 23,8

Nhân học

20,3

D01, D14: 21,75

C00: 22,25

600

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

C00: 21,25

D01, D14, D15: 21

Tâm lý học

23,78 (C00, B00)

23,5 (D01, D14)

B00, D01, D14: 25,9

C00: 26,6

840

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

D00: 25,8

C00: 26,9

D01: 25,7

D14: 25,8

Địa lý học

21,1

A01, D01, D15: 22,25

C00: 22,75

600

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

20,25

Đông phương học

22,85

D04, D14: 24,45

D01: 24,65

765

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

D01: 24,2

D04, D14: 24,6

Nhật Bản học

23,61

D06, D14: 25,2

D01: 25,65

818

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

D01: 25,9

D06: 25,45

D14: 26

D63: 25,45

Nhật bản học - Chất lượng cao

23,3

D06, D14: 24,5

D01: 25

800

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

D01: 23,4

D06: 23,4

D14: 24,4

D63: 23,4

Hàn Quốc học

23,45

25,2

818

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

25,45

Báo chí

24,7 (C00)

24,1 (D01, D14)

D01, D14: 26,15

C00: 27,5

820

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

C00: 28,25

D01: 27

D14: 27,15

Báo chí - Chất lượng cao

23,3

D01, D14: 25,4

C00: 26,8

820

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

C00: 27,5

D01: 25,3

D14: 25,6

Truyền thông đa phương tiện

24,3

D14, D15: 26,25

D01: 27

880

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

D01: 27,15

D14: 27,55

D15: 27,55

Thông tin - thư viện

19,5

A01, D01, D14: 21

C00: 21,25

600

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

A01: 21,75

C00: 23,5

D01: 21,75

D14: 21,75

Quản lý thông tin

21

A01, D01, D14: 23,75

C00: 25,4

620

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

A01: 25

C00: 26,75

D01: 24,5

D14: 25

Lưu trữ học

20,5

D01, D14: 22,75

C00: 24,25

608

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

C00: 21,75

D01, D14, D15: 21,25

Đô thị học

20,2

A01, D01, D14: 22,1

C00: 23,1

600

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

A01: 21

C00: 21,5

D01: 20,75

D14: 21

Công tác xã hội

20,8 (C00, D01)

20 (D14)

D01, D14: 22

C00: 22,8

600

C00: 24,3

D01, D14: 24

C00: 22,6

D01: 21,75

D14: 21,75

D15: 21,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,5 (C00)

24,5 (D01, D14)

D01, D14: 26,25

C00: 27,3

825

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

C00: 27,6

D01: 25,6

D14: 25,8

D15: 25,6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

22,85

D01, D14: 25

C00: 25,55

800

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

C00: 25

D01: 24

D14: 24,2

D15: 24,2

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

24

800

D01: 26,3

D04: 26,2

D01: 24,25

D04: 24,5

Tôn giáo học

D01, D14: 21

C00: 21,5

600

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

C00: 22,25

D01: 21,25

D14: 21,25

Quản trị văn phòng

D01, D14: 24,5

C00: 26

660

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

C00: 26,75

D01: 25,05

D14: 25,05

Quản lý giáo dục

21

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

D01: 25,6

D05: 24

D01: 21,75

D05: 21,5

Việt Nam học

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

C00: 26

D01, D14, D15: 25,5

Tâm lý học giáo dục

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

B00: 24,4

B08: 24,5

D01: 24,3

D14: 24,5







1 429 29/07/2024