Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 106 18/10/2024


A. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 19
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - thuỷ sản A00; B00; B08; D01 17
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 17
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 18
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 18
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 22.5
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 25.25
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; A09; C20; D01 18
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 18
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 19
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 18
12 HVN12 Xã hội học A09; C00; C20; D01 18
13 HVN13 Luật A09; C00; C20; D01 24.75
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 19
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 16.5
16 HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 17
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18
18 HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 22.25

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 24 Đợt 2
2 HVN02 Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản A00; B00; B08; D01 22 Đợt 2
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 22 Đợt 2
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 24 Đợt 2
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 24 Đợt 2
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 25 Đợt 2
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C20; A09; D01 24 Đợt 2
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; C20; A09; D01 22 Đợt 2
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 22 Đợt 2
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 23 Đợt 2
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 23 Đợt 2
12 HVN12 Xã hội học A00; C00; C20; D01 22 Đợt 2
13 HVN13 Luật A09; C00 22 Đợt 2
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 22 Đợt 2
16 HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 22 Đợt 2
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 22 Đợt 2
18 HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 25 Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT)

B. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

TT

Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01

Thú y

A00; A01; B00; D01

19,0

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

A00; B00; B08; D01

17,0

HVN03

Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

A00; A09; B00; D01

17,0

HVN04

Công nghệ kỹ thuật ô tô

và Cơ điện tử

A00; A01; A09; D01

24,0

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN06

Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

A00; A01; A09; D01

23,0

HVN07

Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng

A00; A09; C20; D01

24,5

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

A00; A09; C20; D01

22,5

HVN09

Công nghệ sinh học và

Công nghệ dược liệu

A00; B00; B08; D01

18,0

HVN10

Công nghệ thực phẩm

và Chế biến

A00; B00; D07; D01

19,0

HVN11

Kinh tế và Quản lý

A00; C04; D07; D01

18,0

HVN12

Xã hội học

A09; C00; C20; D01

17,0

HVN13

Luật

A09; C00; C20; D01

21,5

HVN14

Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

A00; A01; A09; D01

22,0

HVN15

Quản lý đất đai,

Bất động sản và Môi trường

A00; A01; B00; D01

17,0

HVN16

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D01

16,5

HVN17

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14; D15

20,0

HVN18

Sư phạm công nghệ

A00; A01; B00; D01

19,0

C. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019-2022

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Bảo vệ thực vật

17,5

15

15

15,0

Bệnh học thủy sản

18

15

15

15,0

Chăn nuôi

17,5

15

18

16,0

Chăn nuôi thú y

17,5

15

18

16,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

15

17

20,0

Khoa học cây trồng

17,5

15

15

15,0

Khoa học đất

17,5

15

20

23,0

Kinh doanh nông nghiệp

17,5

Kinh tế nông nghiệp

18,5

15

17

17,0

Nông nghiệp công nghệ cao

18

18

18

16,0

Nuôi trồng thủy sản

17,5

15

15

15,0

Phát triển nông thôn

17,5

15

17

Thú y

18

15

15,5

17,0

Công nghệ sinh học

16

18

16,0

Công nghệ thông tin

20

16

16,5

17,0

Công nghệ sau thu hoạch

20

16

17,5

16,0

Công nghệ thực phẩm

20

16

17,5

16,0

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

17,75

16

17,5

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,5

16

16

16,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,5

16

16

17,0

Kỹ thuật cơ khí

17,5

16

16

17,0

Kỹ thuật điện

17,5

16

16

16,0

Kinh tế

17,5

15

16

16,0

Kinh tế đầu tư

17,5

15

16

16,0

Kế toán

20

16

16

17,0

Quản trị kinh doanh

17,5

16

16

16,5

Ngôn ngữ Anh

18

15

15

18,0

Xã hội học

17,5

15

15

15,0

Khoa học môi trường

18,5

15

17

18,0

Quản lý đất đai

17,5

15

15

15,0

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

20

15

15

16,0

Kinh tế tài chính

18

15

16

16,0

Nông nghiệp

17,5

15

15

15,0

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

18

15

20

Quản lý kinh tế

18

15

16

16,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

18

15

15

15,0

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

18

15

16

16,5

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18,5

19

19,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

16

16,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

16,5

17,0

Tài chính - Ngân hàng

16

16

17,0

Luật

16

20

18,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

17

Quản lý bất động sản

15

15

15,0

Thương mại điện tử

16

16

16,5

Quản lý và phát triển du lịch

16

16

16,5

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

18

23

21,0

Sư phạm công nghệ

18,5

19

19,0

Công nghệ sinh dược

18

16,0

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

16,5

17,0

Kinh tế số

16

16,0

2. Chương trình quốc tế

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agri-business Management

- (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

16
17

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

- (Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Bio-technology

- (Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Crop Science

- (Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

- Financial Economics

- (Kinh tế tài chính)

3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Khoa học cây trồng tiên tiến

15

18

20

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

17

18

17,5

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Công nghệ sinh học chất lượng cao

15.5

20

20

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

15

18

18,5

Kinh tế tài chính chất lượng cao

14.5

18

18,5

4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Chăn nuôi

14

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15

20

Nông nghiệp

15

18

Phát triển nông thôn

14.5

18

Công nghệ sinh học

15.5

20

Công nghệ thông tin

17

18

Kỹ thuật cơ khí

14

18

Kế toán

15

18

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

21

-

1 106 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: