Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 534 01/08/2024


A. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 (ảnh 1)

Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 (ảnh 1)

Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 (ảnh 1)

Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 (ảnh 1)

Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019-2021

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Bảo vệ thực vật

17,5

15

15

Bệnh học thủy sản

18

15

15

Chăn nuôi

17,5

15

18

Chăn nuôi thú y

17,5

15

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

15

17

Khoa học cây trồng

17,5

15

15

Khoa học đất

17,5

15

20

Kinh doanh nông nghiệp

17,5

Kinh tế nông nghiệp

18,5

15

17

Nông nghiệp công nghệ cao

18

18

18

Nuôi trồng thủy sản

17,5

15

15

Phát triển nông thôn

17,5

15

17

Thú y

18

15

15,5

Công nghệ sinh học

16

18

Công nghệ thông tin

20

16

16,5

Công nghệ sau thu hoạch

20

16

17,5

Công nghệ thực phẩm

20

16

17,5

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

17,75

16

17,5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,5

16

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,5

16

16

Kỹ thuật cơ khí

17,5

16

16

Kỹ thuật điện

17,5

16

16

Kinh tế

17,5

15

16

Kinh tế đầu tư

17,5

15

16

Kế toán

20

16

16

Quản trị kinh doanh

17,5

16

16

Ngôn ngữ Anh

18

15

15

Xã hội học

17,5

15

15

Khoa học môi trường

18,5

15

17

Quản lý đất đai

17,5

15

15

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

20

15

15

Kinh tế tài chính

18

15

16

Nông nghiệp

17,5

15

15

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

18

15

20

Quản lý kinh tế

18

15

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

18

15

15

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

18

15

16

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18,5

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

16,5

Tài chính - Ngân hàng

16

16

Luật

16

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

17

Quản lý bất động sản

15

15

Thương mại điện tử

16

16

Quản lý và phát triển du lịch

16

16

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

18

23

Sư phạm công nghệ

18,5

19

Công nghệ sinh dược

18

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

16,5

Kinh tế số

16

2. Chương trình quốc tế

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agri-business Management

- (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

16
17

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

- (Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Bio-technology

- (Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Crop Science

- (Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

- Financial Economics

- (Kinh tế tài chính)

3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Khoa học cây trồng tiên tiến

15

18

20

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

17

18

17,5

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Công nghệ sinh học chất lượng cao

15.5

20

20

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

15

18

18,5

Kinh tế tài chính chất lượng cao

14.5

18

18,5

4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Chăn nuôi

14

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15

20

Nông nghiệp

15

18

Phát triển nông thôn

14.5

18

Công nghệ sinh học

15.5

20

Công nghệ thông tin

17

18

Kỹ thuật cơ khí

14

18

Kế toán

15

18

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

21

-

1 534 01/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: