Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022
B. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019-2021
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Bảo vệ thực vật |
17,5 |
15 |
15 |
Bệnh học thủy sản |
18 |
15 |
15 |
Chăn nuôi |
17,5 |
15 |
18 |
Chăn nuôi thú y |
17,5 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
15 |
17 |
Khoa học cây trồng |
17,5 |
15 |
15 |
Khoa học đất |
17,5 |
15 |
20 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17,5 |
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
18,5 |
15 |
17 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
18 |
18 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
17,5 |
15 |
15 |
Phát triển nông thôn |
17,5 |
15 |
17 |
Thú y |
18 |
15 |
15,5 |
Công nghệ sinh học |
|
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
20 |
16 |
16,5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
20 |
16 |
17,5 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
16 |
17,5 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
17,75 |
16 |
17,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17,5 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,5 |
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
16 |
16 |
Kỹ thuật điện |
17,5 |
16 |
16 |
Kinh tế |
17,5 |
15 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
17,5 |
15 |
16 |
Kế toán |
20 |
16 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15 |
15 |
Xã hội học |
17,5 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
18,5 |
15 |
17 |
Quản lý đất đai |
17,5 |
15 |
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
20 |
15 |
15 |
Kinh tế tài chính |
18 |
15 |
16 |
Nông nghiệp |
17,5 |
15 |
15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
18 |
15 |
20 |
Quản lý kinh tế |
18 |
15 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
15 |
15 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
18 |
15 |
16 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
18,5 |
19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
16 |
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
16 |
16,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
16 |
16 |
Luật |
|
16 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
15 |
17 |
Quản lý bất động sản |
|
15 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
16 |
16 |
Quản lý và phát triển du lịch |
|
16 |
16 |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng |
|
18 |
23 |
Sư phạm công nghệ |
|
18,5 |
19 |
Công nghệ sinh dược |
|
|
18 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
|
16,5 |
Kinh tế số |
|
|
16 |
2. Chương trình quốc tế
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Agri-business Management - (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
16
|
17
|
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
Agricultural Economics - (Kinh tế nông nghiệp) |
||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
Bio-technology - (Công nghệ sinh học) |
||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
Crop Science - (Khoa học cây trồng) |
||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
- Financial Economics - (Kinh tế tài chính) |
3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Khoa học cây trồng tiên tiến |
15 |
18 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
17 |
18 |
17,5 |
|
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
15.5 |
20 |
20 |
|
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
15 |
18 |
18,5 |
|
Kinh tế tài chính chất lượng cao |
14.5 |
18 |
18,5 |
|
4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
20 |
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
20 |
|
|
Nông nghiệp |
15 |
18 |
|
|
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
|
|
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
|
|
Công nghệ thông tin |
17 |
18 |
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
|
|
Kế toán |
15 |
18 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
21 |
- |
|
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)