Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023
Khu vực |
Giới tính |
Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc |
Nam |
23.41 |
Nữ |
24.94 |
|
Phía Nam |
Nam |
22.24 |
Nữ |
23.21 |
B. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2019 - 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND |
- Phía Bắc: + A01: 21,4 + C03: 20,81 + D01: 23,06 - Phía Nam: + A01: 27,3 + C03: 22,59 |
- Phía Bắc: + A01: 25,93 + C03: 27,34 + D01: 26,68 - Phía Nam: + A01: 25,71 + C03: 26,35 + D01: 26,06 |
- Phía Bắc: + A01: 26,28 + C00: 28,39 + C03: 27,88 + D01: 25,01 - Phía Nam: + A01: 28,29 + C00: 27,19 (kết hợp tiêu chí phụ: Kết quả thi THPT môn Ngữ văn đạt 7.50 điểm.) + C03: + D01: |
- Phía Bắc: + A01: 27,89 + C00: 30,34 + C03: 28,33 + D01: 28,45 - Phía Nam: + A01: 24,40 + C00: 29,55 + C03: 27,54 + D01: 26,61 |
- Phía Bắc: + A01: 21.49 + C00: 22.93 + C03: 21.95 + D01: 21.86 - Phía Nam: + A01: -- + C00: 21.56 + C03: 22.74 + D01: 18.35 |
- Phía Bắc: + A01: 22.86 + C00: 26.26 + C03: 24.41 + D01: 24.72 - Phía Nam: + A01: 20.75 + C00: 24.23 + C03: 23.48 + D01: 23.15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)