Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân (chính thức 2023) chính xác nhất
Bộ Công an công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 các trường: Học viện an ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát Nhân dân, Học viện Chính trị Công an Nhân dân, ĐH Cảnh sát nhân dân, ĐH An ninh nhân dân, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân và Học viện quốc tế.
A. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023
Khu vực |
Giới tính |
Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc |
Nam |
23.41 |
Nữ |
24.94 |
|
Phía Nam |
Nam |
22.24 |
Nữ |
23.21 |
B. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2019 - 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND |
- Phía Bắc: + A01: 21,4 + C03: 20,81 + D01: 23,06 - Phía Nam: + A01: 27,3 + C03: 22,59 |
- Phía Bắc: + A01: 25,93 + C03: 27,34 + D01: 26,68 - Phía Nam: + A01: 25,71 + C03: 26,35 + D01: 26,06 |
- Phía Bắc: + A01: 26,28 + C00: 28,39 + C03: 27,88 + D01: 25,01 - Phía Nam: + A01: 28,29 + C00: 27,19 (kết hợp tiêu chí phụ: Kết quả thi THPT môn Ngữ văn đạt 7.50 điểm.) + C03: + D01: |
- Phía Bắc: + A01: 27,89 + C00: 30,34 + C03: 28,33 + D01: 28,45 - Phía Nam: + A01: 24,40 + C00: 29,55 + C03: 27,54 + D01: 26,61 |
- Phía Bắc: + A01: 21.49 + C00: 22.93 + C03: 21.95 + D01: 21.86 - Phía Nam: + A01: -- + C00: 21.56 + C03: 22.74 + D01: 18.35 |
- Phía Bắc: + A01: 22.86 + C00: 26.26 + C03: 24.41 + D01: 24.72 - Phía Nam: + A01: 20.75 + C00: 24.23 + C03: 23.48 + D01: 23.15 |