Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức năm 2023 và từ năm 2019 - 2022) chính xác nhất

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và từ năm 2019 - 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 345 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023: xét tuyển HSG, chứng chỉ quốc tế, học bạ THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội.

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

27,23

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

27,36

18,90

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

18.

7480101

Khoa học máy tính

28,76

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

28,04

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

28,27

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27,07

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

28,60

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

26,30

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

26,68

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26,76

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

26,83

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

28,60

20,75

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26,40

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

27,65

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

27,17

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

26,81

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

27,68

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

25,78

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

46.

7720203

Hóa dược

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

* Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).

C. Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

7

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

11

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

18

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

21

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

23

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

30

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

31

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

32

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

33

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

34

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥20.00

35

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥17.00

36

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥17.00

37

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥20.00

38

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

39

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

40

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

41

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥17.00

44

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

45

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

46

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

47

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

48

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

49

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

50

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

C

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

27,23

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

27,36

18,90

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

18.

7480101

Khoa học máy tính

28,76

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

28,04

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

28,27

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27,07

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

28,60

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

26,30

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

26,68

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26,76

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

26,83

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

28,60

20,75

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26,40

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

27,65

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

27,17

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

26,81

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

27,68

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

25,78

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

46.

7720203

Hóa dược

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

20,85

24,35

23,25

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

22,35

25,30

25,35

24,95

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22,10

25,10

25,25

24,70

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,75

23,20

24,25

23,05

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,65

23,10

25,05

24,65

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20,50

24

25,10

24,70

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20,90

24,10

24,60

23,55

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,10

26

26,00

25,85

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,15

22,45

23,90

20,00

Khoa học máy tính

21,15

24,70

25,65

25,65

Hệ thống thông tin

20,20

23,50

25,25

25,15

Kỹ thuật phần mềm

21,05

24,30

25,40

25,35

Công nghệ thông tin

22,80

25,60

26,05

26,15

Kế toán

20

22,75

24,75

23,95

Tài chính - Ngân hàng

20,20

23,45

25,45

24,70

Quản trị kinh doanh

20,50

23,55

25,30

24,55

Quản trị khách sạn

20,85

23,75

24,75

22,45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,20

23

24,30

23,45

Kinh tế đầu tư

18,95

22,60

25,05

24,50

Kiểm toán

19,30

22,30

25,00

24,30

Quản trị văn phòng

19,35

22,20

24,50

24,00

Quản trị nhân lực

20,65

24,20

25,65

24,95

Marketing

21,65

24,90

26,10

25,60

Công nghệ vật liệu dệt, may

16,20

18,50

22,15

22,15

Công nghệ dệt, may

20,75

22,80

24,00

22,45

Thiết kế thời trang

20,35

22,80

24,55

24,20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16,95

18

22,05

19,95

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18,05

20,80

18,65

Ngôn ngữ Anh

21,05

22,73

25,89

24,09

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,50

23,29

26,19

24,73

Du lịch

22,25

24,25

24,75

25,75

Công nghệ thực phẩm

19,05

21,05

23,75

23,75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,23

23,44

26,45

24,55

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,85

21,95

23,80

21,25

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

21,50

23,45

20,60

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,40

26,10

25,75

Ngôn ngữ Nhật

22,40

25,81

23,78

Robot và trí tuệ nhân tạo

24,20

24,55

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,80

24,50

Trung Quốc học

22,73

Công nghệ đa phương tiện

24,75

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19,40

Thiết kế cơ khí và kiể dáng công nghiệp

20,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

23,55

1 345 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: