Điểm chuẩn của Học viện Tòa án năm 2021
Điểm chuẩn của Học viện Tòa án năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2022
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 |
A01 |
22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | |
C00 |
27,75 | 29 | 26,5 | 28 | |
D01 |
23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 |
A01 |
23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | |
C00 |
24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | |
D01 |
22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2018, 2019
Ngành |
Tổ hợp môn |
Năm 2018 |
Năm 2019 | ||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Phía Bắc | Phía Nam | ||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật |
A00 |
18.75 |
18.35 |
17.40 |
17.15 |
20,55 |
20,35 |
20 |
20,2 |
A01 |
17.35 |
17.70 |
16.85 |
17.05 |
20,2 |
20,4 |
21,3 |
20,25 |
|
C00 |
24.50 |
26 |
19.75 |
22.25 |
24 |
26 |
22,25 |
24,5 |
|
D01 |
18.10 |
21.40 |
17.85 |
18.15 |
20 |
21,7 |
20,3 |
20,2 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2020
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
22,1 | 24,15 | 22,05 | 24 | 23,2 | 24,45 | 24,25 | 24,25 |
A01 |
24,05 | 23,7 | 21,4 | 22,95 | 23,9 | 23,5 | 23,55 | 25,2 | |
C00 |
26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 28,25 | 26,5 | 27,25 | |
D01 |
21,7 | 23,8 | 21,1 | 23,5 | 24 | 26,2 | 23,15 | 25,7 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)