Phương án tuyển sinh trường Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án
Video giới thiệu Học viện Tòa án
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Tòa án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy
- Mã trường: HTA
- Hệ đào tạo: Đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 0432.693.693
- Email: hvta@toaan.gov.vn
- Website: http://hvta.toaan.gov.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocvientoaan/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh đại học và đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn sau:
1.1. Về độ tuổi: Thí sinh không quá 25 tuổi (tính đến ngày ký Thông báo sơ tuyển này).
1.2. Về tiêu chuẩn chính trị và phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất đạo đức tốt; có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có cha, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án (trừ các vi phạm pháp luật hình sự trong lĩnh vực giao thông).
1.3. Về tiêu chuẩn sức khỏe: Thí sinh phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác và phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Chiều cao, cân nặng: Nam cao từ 1,60m trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên, cân nặng từ 45kg trở lên.
- Không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.
2. Ngành, chỉ tiêu và phạm vi tuyển sinh:
- Ngành tuyển sinh : Luật (Mã ngành: 7380101)
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 chỉ tiêu (Tuyển sinh chính quy đại học: 310 chỉ tiêu; tuyển sinh văn bằng 2 chính quy: 50 chỉ tiêu);
- Phân bổ chỉ tiêu: Chi tiêu tuyển sinh đối với tuyển sinh chính quy đại học được phân bổ dựa trên các tiêu chí sau:
+ Phương thức tuyển sinh;
+ Vùng tuyển sinh (Phía Nam: gồm các tỉnh từ Quảng Trị trở vào; phía Bắc: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra);
+ Giới tính (nam, nữ);
+ Tổ hợp xét tuyển.
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
(1) Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
(2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
(3) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(1) Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối tượng xét tuyển: Thi sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
- Điều kiện dự tuyển:
+ Thí sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Các tổ hợp xét tuyến: A00, A01, C00, D01
(2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điều kiện dự tuyển:
+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01.
(3) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Đối tượng xét tuyển:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia đối với các môn sau: Văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí.
+ Xét tuyển đối với thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc ít người như sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh theo nội thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
- Điều kiện dự tuyển:
+Thi sinh đạt sơ tuyển theo quy định của Học viện Tòa án;
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024;
+Các điều kiện thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Học viện Tòa án.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Học phí
Dự kiến học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Tuyển sinh chính quy đại học |
Tuyển sinh văn bằng 2 chính quy |
|||
Luật |
7380101 |
A00; A01; C00; D01 |
310 |
50 |
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Thông tin tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Tòa án: http://hvta.toaan.gov.vn/portal/page/portal/hvta
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0432.693.693
- Email: hvta@toaan.gov.vn
- Website: http://hvta.toaan.gov.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocvientoaan/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Toà án năm 2024
B. Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2022
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 |
A01 |
22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | |
C00 |
27,75 | 29 | 26,5 | 28 | |
D01 |
23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 |
A01 |
23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | |
C00 |
24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | |
D01 |
22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2018, 2019
Ngành |
Tổ hợp môn |
Năm 2018 |
Năm 2019 | ||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Phía Bắc | Phía Nam | ||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật |
A00 |
18.75 |
18.35 |
17.40 |
17.15 |
20,55 |
20,35 |
20 |
20,2 |
A01 |
17.35 |
17.70 |
16.85 |
17.05 |
20,2 |
20,4 |
21,3 |
20,25 |
|
C00 |
24.50 |
26 |
19.75 |
22.25 |
24 |
26 |
22,25 |
24,5 |
|
D01 |
18.10 |
21.40 |
17.85 |
18.15 |
20 |
21,7 |
20,3 |
20,2 |
E. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2020
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
22,1 | 24,15 | 22,05 | 24 | 23,2 | 24,45 | 24,25 | 24,25 |
A01 |
24,05 | 23,7 | 21,4 | 22,95 | 23,9 | 23,5 | 23,55 | 25,2 | |
C00 |
26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 28,25 | 26,5 | 27,25 | |
D01 |
21,7 | 23,8 | 21,1 | 23,5 | 24 | 26,2 | 23,15 | 25,7 |
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Tuyển sinh chính quy đại học |
Tuyển sinh văn bằng 2 chính quy |
|||
Luật |
7380101 |
A00; A01; C00; D01 |
310 |
50 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)