1. remembers your birthday 2. is not shy 3. listens to your problems 4. does very brave things 5. plans things carefully

Lời giải câu 1 (trang 74 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 7: Big ideas Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 272 03/03/2024


Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary and Listening trang 74 - Friends Plus

1 (trang 74 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Match the adjectives with explanations 1-8. Listen and check. (Ghép các tính từ với phần định nghĩa 1-8. Nghe và kiểm tra.)

confident generous heroic

honest organised patient

sympathetic thoughtful

Someone who...

1. remembers your birthday

2. is not shy

3. listens to your problems

4. does very brave things

5. plans things carefully

6. gives people more than they need

7. waits for others

8. returns a lost wallet

Bài nghe:

Đáp án:

1. thoughtful

2. confident

3. sympathetic

4. heroic

5. organised

6. generous

7. patient

8. honest

Hướng dẫn dịch:

1. Chu đáo: Người nhớ sinh nhật bạn

2. Tự tin: Người không nhút nhát

3. Cảm thông: Người lắng nghe vấn đề của bạn

4. Anh hùng: Người làm những việc rất dũng cảm

5. Có tổ chức: Người lên kế hoạch cẩn thận

6. Hào phóng: Người cho người khác nhiều hơn những gì họ cần

7. Kiên nhẫn: Người chờ đợi người khác

8. Trung thực: Người trả lại ví bị mất

1 272 03/03/2024


Xem thêm các chương trình khác: