Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 6 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1,360 20/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 6: Entertainment

G.1. Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

Câu 1. Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

A. A weatherman

B. A comedian

C. A news reader

D. A guest

Đáp án: C

Giải thích:

A weatherman: người dự báo thời tiết (n)

A comedian: diễn viên hài kịch (n)      

A news reader:  người đọc tin tức  (n)    

A guest: khách mời (n)

=> A news reader is a person who reads reports in the news program.

Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Choose the best answer.

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

A. live

B. popular

C. entertaining

D. educational

Đáp án: D

Giải thích:

live: truyền hình trực tiếp   

popular: phổ biến   

entertaining: mang tính giải trí                       

educational:  mang tính giáo dục

=>  "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.  

Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

A. character

B. guests

C. foxes

D. audiences

Đáp án: B

Giải thích:

character: nhân vật   (n)              

guests: những khách mời (n)                    

foxes: những con cáo  (n)                    

audiences: khán giả (n)

=> They invite special guests  to appear in the show. 

Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

A. best

B. good

C. favourite

D. like

Đáp án: C

Giải thích:

best: tốt nhất  (so sánh nhất của good)

good (adj): tốt                 

favourite (adj): yêu thích         

like (v): thích

=> What’s your favourite TV programme?   

Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Choose the best answer.

The program can both __________ and entertain young audiences.

A. educated

B. education

C. educational

D. educate

Đáp án: D

Giải thích:

educated: có học thức  (adj)         

education: giáo dục  (n)         

educational: mang tính giáo dục    (adj)   

educate: giáo dục (v)

Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D

=> The program can both educate and entertain young audiences.   

Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer.

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

A. channels

B. events

C. athletes

D. matches

Đáp án: B

Giải thích:

channels: kênh   (n)  

events: những sự kiện   (n)    

athletes : vận động viên   (n)  

 matches: những trận đấu  (n)

sport event: sự kiện thể thao

=>  My father likes watching sports  events on VTV3. 

Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Choose the best answer.

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

A. weathermen

B. people

C. viewers

D. newsreaders

Đáp án: C

Giải thích:

weathermen: người dự báo thời thiết (n)     

people: mọi người (n)               

viewers: những người xem (n)     

newsreaders: người đọc tin tức (n)

=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

A. Documentary

B. Cartoons

C. Love stories

D. Detective story

Đáp án: B

Giải thích:

Documentary: Phim tài liệu   (n)  

Cartoons: Phim hoạt hình   (n)  

Love stories: Câu chuyện tình yêu   (n)

 Detective story: Truyện trinh thám (n)

  =>  Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Choose the best answer.

How many TV _______ are there in Viet Nam?

A. comedians

B. channels

C. remote control

D. telephone

Đáp án: B

Giải thích:

comedians: những diễn viên hài kịch (n)          

channels: các kênh  (n)   

remote control: cái điều khiển (n)              

telephone: điện thoại (n)

=> How many TV channels are there in Viet Nam?  

Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?

 Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Choose the best answer.

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

A. audience

B. a film producer

C.Tv series

D. cartoon

Đáp án: C

Giải thích:

audience: khán giả    (n)              

a film producer: đạo diễn phim        (n)    

TV series: truyền hình nhiều tập  (n)     

cartoon: hoạt hình (n)

=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series.  

Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.                                          

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Choose the best answer.

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

A. game show     

B. documentary

C. cartoon

D. comedy

Đáp án: A

Giải thích:

game show: trò chơi truyền hình  (n)          

documentary: phim tài liệu   (n)            

cartoon: hoạt hình    (n)               

comedy: hài kịch (n)

=>  "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.  

Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

A. schedule

B. series

C. volume button

D. channel

Đáp án: A

Giải thích:

schedule: lịch chiếu  (n)             

series: loạt phim (n)                 

volume button: nút điều chỉnh âm thanh    (n)              

channel: kênh (n)

=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?   

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Give the correct form of the word.

This is an (education)

 programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)

=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.

Đáp án: educational

Câu 14. Give the correct form of the word.

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Giải thích:

Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.

Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)

=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị

Đáp án: entertaining

Câu 15. Give the correct form of the word.

VTV is a (nation)

 television channel in Viet Nam.

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)

Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)

=> VTV is a national television channel in Viet Nam.

Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.

Đáp án: national

G.2. Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have

Câu 1. Choose the best answer.

We always _____ home immediately after school.

A. have

B. play

C. do

D. go

Đáp án: D

Giải thích:

A. have (v) có

B. play (v) chơi

C. do (v) làm

D. go (v) đi

Cụm từ: go home: đi về nhà

=> We always go home immediately after school.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Choose the best answer.

At weekends, she often __________ swimming with her friends.

A. goes

B. go

C. plays

D. play

Đáp án: A

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) => dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D

Cụm từ: go swimming: đi bơi

=> At weekends, she often goes swimming with her friends.

Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Choose the best answer.

In the afternoon, students __________many interesting clubs.

A. join

B. do

C. play

D. have

Đáp án: A

Giải thích:

A. join (v) tham gia

B. do (v) làm

C. play (v) chơi

D. have (v) có

Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ

=> In the afternoon, students join many interesting clubs.

Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Choose the best answer.

Mai ________ table tennis with her family once a week.

A. does

B. do

C. plays

D. play

Đáp án: C

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) => dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Mai plays table tennis with her family once a week.

Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Choose the best answer.

At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.

A. go

B. be

C. have

D. do

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: have lunch: ăn trưa

=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Choose the best answer.

_______morning exercise is good for you.

A. Doing

B. Studying

C.  Playing

D. Having

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ do morning exercise: tập thể dục buổi sáng

Chú ý: Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia ở dạng Ving

=> Doing morning exercise is good for you.

Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng rất tốt cho bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer.

James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.

A. studying

B. doing                           

C. playing

D. have

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ: do judo (tập judo)

=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.

Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.

Đáp án:  B. doing

Câu 8. Choose the best answer.

Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.

A. does 

B. plays

C. studying

D. has

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: have a headache (đau đầu)

=> Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.

Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.

Đáp án: D. has

Câu 9. Choose the best answer.

My father is___  a cup of coffee with his colleague in the living room now.

A. plays 

B. study

C. doing

D. having

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)

 => My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having

Câu 10. Choose the best answer.

Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.  

A. has

B. plays

C. studies

D. does

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school. 

Tạm dịch:  Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.

Đáp án:  A. has

Câu 11. Choose the best answer.

Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.
A. study

B. do

C. playing

D. have

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)

=> Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.

Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.

Đáp án: B. do

Câu 12. Choose the best answer.

My brother____ basketball with his friends three times a week.

A. does

B. has

C. plays

D. study

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)

=> My brother plays basketball with his friends three times a week.

Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.

Đáp án: C. plays

Câu 13. Choose the best answer.

Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.
A. does

B. has

C. studies

D. plays

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ: have a chat (nói chuyện)

=> Helen rarely has a chat with her pen friend in America.

Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.

Đáp án: B. has

Câu 14. Put the words below into the correct verb group.

Football                homework            the piano

Vocabulary          the guitar              badminton

Ballet                    experiment           basketball

karate

Play                                            Do

Giải thích:

1. play

- play football: chơi bóng đá

- play piano: chơi đàn pi-a-no

- play the guitar: chơi đàn ghi-ta

- play badminton: chơi cầu lông

- plahy basketball: chơi bóng rổ

2. do

- do homework: làm bài tập về nhà

- do vocabulary: làm từ vựng

- do ballet: múa ba – lê

- do experiment: làm thí nghiệm

- do karate: tập võ ka-ra-te

Câu 15. Choose the best answer.

In Maths, we have a lot of ________.

A. books - to have

B. homework - to do

C. science - to study

D. vocabulary - to play

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc: have something to V: có cái gì để làm gì

A. books - to have: sách để có

B. homework - to do: bài tập để làm

C. science - to study: khoa học để học

D. vocabulary - to play: từ vựng để chơi

Dựa vào ngữ cảnh (In Maths) danh từ phù hợp là “homework”. Động từ phù hợp đi cũng với “homework” là “do”

=> In Maths, we have a lot of homework to do.

Tạm dịch: Trong môn Toán, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

1 1,360 20/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: