Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 1 phần Listening có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 947 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 1: Home & Places

B.13. Listening: Ngôi nhà

Câu 1. Listen again and complete the sentences below.

1.  In Linh’s room, the desk is near the

2. In Linh’s room, the computer is on the

3. There are many

 of Linh’s idol in her room.

4. Her sister’s room is

Linh’s room and her parents’ room.

5.  Linh’s parents don’t have a

in their room.

Giải thích:

1.  In Linh’s room, the desk is near the… (Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)

Thông tin: In my room I have a desk near the window.

Tạm dịch:Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.

Đáp án: window

2. In Linh’s room, the computer is on the ……………...............(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )

Thông tin: My computer is on the desk.

Tạm dịch: Máy tính của tôi ở trên bàn.

Đáp án: desk

3. There are many ………….. of Linh’s idol in her room. (Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)

Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol. 

Tạm dịch: Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.

Đáp án: pictures

4. Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room. (Phòng của em gái cô ấy ở  …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)

Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.

Tạm dịch: Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.

Đáp án: between 

5.  Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room. (Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)

Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room 

Tạm dịch:Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.

Đáp án: TV/ television

Transcripts

My family has a big house. There are five rooms in my house. My room is next to the living room. In my room I have a desk near the window. My computer is on the desk. I have a big bookshelf and many pictures of my idol. My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room. My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room because my parents don’t like watching TV.

Xem Bài Dịch

Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Có năm phòng trong nhà của tôi. Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ. Máy tính của tôi ở trên bàn. Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi. Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng vì bố mẹ tôi không thích xem TV.

B.14. Listening: Đồ dùng & Thiết bị

Câu 1. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 Where is my ball?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

Giải thích:

Xem Bài script

Tom: Where is my ball, Mum?
Toms mother: It's on your bed, dear.
Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.

Xem Bài Dịch

Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?

Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.

Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.

Câu 2. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

What is in the room?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

B. 

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

Giải thích:

Xem Bài Script

Tom: What's in your room, Mary?

Mary: There is a bed and there are some lamps.
Tom: ls there a television?
Mary: No, there isnt.

Xem Bài Dịch

Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?

Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ

Tom: Có TV không?

Mary: Không có đâu.

Câu 3. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 How many lamps are there in the bedroom?

A. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

B. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

C. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Listening (ảnh 1)

Giải thích:

Xem Bài Script

Tom: How many lamps are there in your room, Mary?
Mary: There are two lamps.
Tom: Is there a television?
Mary: No, there isn't.

Xem Bài Dịch

Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?

Mary: Có 2 cái

Tom: Có TV không?

Mary: Không có.

B.15. Listening: Địa điểm trong thành phố

Câu 1. Listen and match the place with the correct box. (Em hãy nghe và kéo đáp án vào chỗ trống)

temple

art gallery

railway station

bus stop

cinema

1. You are here, on the right of the….

2. If you go along Rock Street on the first left, you will see the….

3. Then go ahead till you see the…, at the end of the street.

4. On the right hand, is the park and the café, opposite the café is the….

5. The bank and the…is on your right.

Giải thích:

1. You are here, on the right of the temple.

Tạm dịch: Bạn đang ở đây, bên phải của ngôi đền.

2. If you go along Rock Street on the first left, you will see the cinema.

Tạm dịch: Nếu bạn đi dọc theo Phố Đá ở bên trái đầu tiên, bạn sẽ thấy rạp chiếu phim.

3. Then go ahead till you see the railway station, at the end of the street.

Tạm dịch:Sau đó đi về phía trước cho đến khi bạn nhìn thấy ga xe lửa, ở cuối đường.

4. On the right hand, is the park and the café, opposite the café is the bus stop.

Tạm dịch:Bên tay phải là công viên và quán cà phê, đối diện quán cà phê là trạm xe buýt.

5. The bank and the art galleryis on your right.

Tạm dịch: Ngân hàng và phòng trưng bày nghệ thuật nằm bên phải bạn.

Script: 

Now, Tom, today, I will show you some important places, in our neighbourhood, So you are here, on the right of the temple. If you go along Rock Street on the first left, you will see the Cinema. Then go ahead till you see the Railway Station, at the end of the street. After turning around, on your left hand, Saint Peter Street is there. On the right hand, is the park and the café, opposite the café is the Bus Stop. Now, come back to Rock Street, on the second left, you meet Saint Paul Street. The bank and the Art gallery is on your right.

Xem Bài Dịch 

Bây giờ, Tom, hôm nay tôi sẽ chỉ cho bạn một số địa điểm quan trọng trong khu phố của chúng ta. Vậy hiện tại bạn đang ở đây, bên phải của ngôi đền. Nếu bạn đi dọc theo Phố Đá ở bên trái đầu tiên, bạn sẽ thấy Rạp chiếu phim. Sau đó đi về phía trước cho đến khi bạn nhìn thấy Ga xe lửa ở cuối đường. Sau khi quay lại, trên bàn tay trái của bạn là đường Thánh Peter. Bên tay phải là công viên và quán cà phê, đối diện quán cà phê là trạm dừng xe buýt. Bây giờ, quay trở lại Phố Đá, ở bên trái thứ hai, bạn gặp đường Thánh Peter. Ngân hàng và phòng trưng bày nghệ thuật nằm bên phải bạn.

Câu 2. Listen and choose the best answer.

1. Where can you borrow books?

2. Where can you see artworks?

3. What is in the square?

4. Where should you go when you’re ill?

5. What can you see in the park?

6. Where do trains and buses stop?

7. What lives at the zoo?

8. How many places are there?

Giải thích:

1. Bạn có thể mượn sách ở đâu?

A. Thư viện

B. Trường học

C. Cửa hàng

Thông tin: The library is a place where there are many books. If you become a member you can borrow any books you want.

Tạm dịch: Thư viện là nơi có rất nhiều sách. Nếu bạn trở thành thành viên, bạn có thể mượn bất kỳ cuốn sách nào bạn muốn.

Chọn A

2. Bạn có thể xem các tác phẩm nghệ thuật ở đâu?

A. quán cà phê

B. Bảo tàng

C. Khách sạn

Thông tin: The museum is a place where you can see artworks like paintings and objects like sculptures.

Tạm dịch: Bảo tàng là nơi bạn có thể xem các tác phẩm nghệ thuật như tranh vẽ và các đồ vật như tác phẩm điêu khắc.

Chọn B 

3. Những gì có ở quảng trường?

A. trái cây

B. tranh vẽ

C. tượng đài

Thông tin: Town square is an open space where many streets meet.  Sometimes there are monuments, trees and gardens in the square. 

Tạm dịch: Quảng trường thành phố là một không gian mở, nơi có nhiều đường phố gặp nhau. Đôi khi có những tượng đài, cây cối và khu vườn trong quảng trường.

Chọn C

4. Bạn nên đi đâu khi bị ốm?

A. Ngân hàng

B. Công viên

C. Bệnh viện

Thông tin: The hospital is where we go when we are ill. Doctors and nurses work at the hospital. They look after our health. 

Tạm dịch: Bệnh viện là nơi chúng ta đến khi ốm đau. Các bác sĩ và y tá làm việc tại bệnh viện. Họ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.

Chọn C

5. Bạn có thể nhìn thấy gì trong công viên?

A. bác sĩ và y tá

B. nhà và ô tô

C. xích đu và cầu trượt

Thông tin: The park is an open air space where kids have fun. There are usually swings and slides. 

Tạm dịch: Công viên là một không gian ngoài trời, nơi trẻ em vui chơi. Thường có xích đu và cầu trượt.

Chọn C

6. Xe lửa và xe buýt dừng ở đâu?

A. quán cà phê

B. Công viên

C. Trạm

Thông tin: The station is where trains and buses stop so that passengers who travel from one place to another can get on and get off.

Tạm dịch: Nhà ga là nơi xe lửa và xe buýt dừng lại để hành khách đi từ nơi này đến nơi khác có thể lên và xuống.

Chọn C

 7. Những gì sống ở sở thú?

A. tiền

B. xe lửa và xe buýt

C. động vật

Thông tin: All kinds of animals live at the zoo.

Tạm dịch: Tất cả các loại động vật sống tại sở thú.

Chọn C

8. Có bao nhiêu nơi được nhắc đến trong bài?

A. 10

B. 11

C. 12

Có tất cả 12 địa điểm được nhắc đến trong bài: zoo, bank, school, square, station, library, museum, park, store, hospital, hotel, cafe

Chọn C

Transcripts

So cool isn't it it's my new drone we're going to fly over the city to get to know it.

Want to join us?  There are so many places in the city. I'll show them to you in four different videos. This is the first one. 

(1) Library. The library is a place where there are many books. If you become a member you can borrow any books you want. Library

(2) School. Teachers work in the school. They teach lots of things to young children. school. 

(3) Store. Stores sell many things. There are different types of stores like the grocery store where we buy fruits or the shoe store where we buy shoes. Store. 

(4) Museum. The museum is a place where you can see artworks like paintings and objects like sculptures. Museum. 

(5) Hotel. The hotel is where people stay for a short while. Normally hotels provide lodging for people who don't live in the city or are on vacation. Hotel. 

(6) Café. At the cafe you can have coffee and other drinks the waiter will serve them to you. Café

(7) Square. Town square is an open space where many streets meet.  Sometimes there are monuments, trees and gardens in the square. Square

(8) Hospital.  The hospital is where we go when we are ill. Doctors and nurses work at the hospital. They look after our health. Hospital.

(9) Bank. We keep our savings in the bank. Banks also loaned money to people who needed to buy a house or a car for example. Bank. 

(10) Park. The park is an open air space where kids have fun. There are usually swings and slides. Park. 

(11) Station. The station is where trains and buses stop so that passengers who travel from one place to another can get on and get off. Station. 

(12) Zoo. All kinds of animals live at the zoo. If you visit the zoo you'll learn lots of things about animal species around the world. Zoo

So many places you remember all of them. Let's test your memory. 

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Từ vựng

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

Listening

1 947 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: