Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 3 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1691 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 3: All about food

D.1. Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống

Câu 1. Choose the best answer

What is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 1)

A. bread

B. fruit

C. cheese

Đáp án: A

Giải thích:

Đây là món gì

A. bread (n) bánh mì

B. fruit (n) hoa quả

C. cheese (n) phô mát

Chọn A

Câu 2. Choose the best answer      

What is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 2)

A. rice

B. noodles

C. pizza

Đáp án: B

Giải thích:

Đây là món gì?

A. rice (n) cơm

B. noodles (n) mì

C. pizza (n) pi-za

Chọn B

Câu 3. Choose the best answer      

What is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 3)

A. meat

B. sandwich

C. salad

Đáp án: B

Giải thích:

Đây là món gì?

A. meat (n) thịt

B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt

C. salad (n) rau củ quả trộn

Chọn B

Câu 4. Choose the best answer      

What is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 4)

A. salad

B. soda

C. soup

Đáp án: C

Giải thích:

Đây là món gì?

A. salad (n) rau củ quả trộn

B. soda (n) nước có ga

C. soup (n) canh

Chọn C

Câu 5. Choose the best answer

What is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 5)

A. soda

B. milkshake

C. water

Đáp án: A

Giải thích:

Đây là món gì?

A. soda (n) nước có ga

B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc

C. water (n) nước lọc

Chọn A

Câu 6. Choose the best answer

Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.

A. starter

B. dessert

C. lunch

Đáp án: B

Giải thích:

A. starter (n) món khai vị

B. dessert (n) tráng miệng

C. lunch (n) bữa trưa

Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng

=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.

Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.

Chọn B

Câu 7. Choose the best answer

You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.

A. chop

B. boil

B. peel

Đáp án: B

Giải thích:

chop (v) thái

boil (v) luộc

peel (v) bóc, lột

Cụm từ peel … skin : lột vỏ

=> You must peel the pineapple's skin before you eat it.

Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.

Chọn B

Câu 8. Choose the best answer

To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.

A. fry

B. stir

C. knife

Đáp án: B

Giải thích:

fry (v) rán

stir (v) khuấy

knife (n) con dao

Cụm từ stir evenly: khuấy đều

=> To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.

Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.

Chọn B

Câu 9. Choose the best answer

Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.

A. kitchen

B. chop

C. stir

Đáp án: B

Giải thích:

kitchen (n) bếp

chop (v) thái

stir (v) đảo, khuấy

=> Amir uses a sharp knife to chop the onions.

Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.

Câu 10. Choose the best answer

It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.

A. boil

B. fry

C. grill

Đáp án: C

Giải thích:

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng

=> It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.

Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng gà.

Chọn C

Câu 11. Choose the best answer

Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.

A. boil

B. fry

C. grill

Đáp án: A

Giải thích:

boil (v) luộc

fry (v) rán

grill (v) nướng

Cụm từ boil water: đun nước

=> Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.

Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.

Chọn A

Câu 12. Choose the best answer

They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.

A. bite

B. mix

C. chop

Đáp án: B

Giải thích:

bite (v) cắn

mix (v) trộn

chop (v) cắt, thái

=> They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.

Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.

Câu 13. Choose the best answer.

Which is the correct spelling?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 6)

A. Salad

B. Salade

C. Salde

D. Shalad

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: salad (rau củ quả trộn)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14. Choose the best answer.

The food we eat gives us energy to…

A. work

B. grow

C. fight diseases

D. all of the above

Đáp án: D

Giải thích:

Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…

A. làm việc

B. lớn lên

C. chống lại bệnh tật

D. Tất cả những điều trên

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Choose the best answer.

We have our ______ in the afternoon.         

A. breakfast

B. lunch

C. dinner

D. snack

Đáp án: D

Giải thích:

Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.

A. bữa ăn sáng

B. bữa trưa

C. bữa tối

D. bữa ăn nhẹ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16. Choose the best answer.

Boys/Girls of your age can__________

A. Eat nothing

B. Eat something

C. Eat everything

D. Drink milk only

Đáp án: C

Giải thích:

Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____

A. Không ăn gì

B. Ăn được vài thứ

C. Ăn tất cả mọi thứ

D. Chỉ uống sữa

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17. Choose the best answer.

We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 7)

A. fruits

B. vegetables

C. sunflower

D. fruits and vegetables

Đáp án: D

Giải thích:

Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.

A. fruits (n) hoa quả

B. vegetables (n) rau củ

C. sunflower (n) hoa hướng dương

D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18. Choose the best answer.

We must drink 8 glasses of ______ in a day.

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 8)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 9)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 10)

D.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Từ vựng (ảnh 11)

Đáp án: B

Giải thích:

Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.

A. milk (n) sữa

B. water (n) nước

C. coffee (n) cà phê

D. soda (n) nước có ga

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19. Choose the best answer.

Which of the following foods comes from plants?

A. Bread, chicken, apple

B. Watermelon, pizza, yogurt

C. Peach, mango, grapes

D. Butter, rice, cake

Đáp án: C

Giải thích:

Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:

A. Bánh mì, gà, táo

B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua

C. Đào, xoài, nho

D. Bơ, gạo, bánh

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20. Choose the best answer.

Which one of the following after-school snacks is healthy?

A. A packet of sweets

B. An apple cut into slices

C. A chocolate bar

D. A packet of chips

Đáp án: B

Giải thích:

Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?

A. Một gói kẹo

B. Một quả táo được cắt thành từng lát

C. Một thanh sô cô la

D. Một gói khoai tây chiên

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21. Choose the best answer.

We eat 3 main meals a day:…

A. Breakfast, tea time, dinner

B. Dinner, lunch, pizza

C. Breakfast, lunch, dinner

D. Lunch, tea time, dinner

Đáp án: C

Giải thích:

- breakfast: bữa sáng

- lucnch: bữa trưa

- tea time: bữa trà chiều

- dinner: bữa tối

Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…

A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối

B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza

C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối

Đáp án cần chọn là: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

1 1691 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: