Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Ngữ âm

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 3 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 771 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 3: All about food

D.2. Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watches

B. hits

C. snacks

D. prevents

Đáp án: A

Giải thích:

watches /ˈwɒʧɪz/

hits /hɪts/

snacks /snæks/

prevents/prɪˈvɛnts/

Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. loves

B. misses

C. kisses

D. touches

Đáp án: A

Giải thích:

loves/lʌvz/

misses /ˈmɪsɪz/

kisses /ˈkɪsɪz/

touches /ˈtʌʧɪz/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. buses

B. oxes

C. eats

D. watches

Đáp án: C

Giải thích:

buses /ˈbʌsɪz/

boxes /ˈbɒksɪz/

eats /iːts/

watches /ˈwɒʧɪz/

Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. plays

B. smells

C. cooks

D. boils

Đáp án: C

Giải thích:

A. plays/pleɪz/

B. smells  /smɛlz/ 

C. cooks /kʊks/              

D. boils /bɔɪlz/

Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. commands

B. turns

C. cuts

D. schools

Đáp án: C

Giải thích:

A.commands /kəˈmɑːndz/ 

B.turns /tɜːnz/ 

C.cuts  /kʌts/ 

D.schools /skuːlz/

Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. meets

B. shops

C. trucks

D. goods

Đáp án: D

Giải thích:

A.meets /miːts/  

B.shops  /ʃɒps/

C.trucks  /trʌks/

D.goods /gʊdz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. misses

B. stops

C. teaches

D. rises

Đáp án: B

Giải thích:

misses /ˈmɪsɪz/

stops /stɒps/

teaches /ˈtiːʧɪz/

rises /ˈraɪzɪz/

Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. reaches

B. watches

C. girls

D. teaches

Đáp án: C

Giải thích:

reaches /ˈriːʧɪz/

watches /ˈwɒʧɪz/

girls /gɜːlz/

teaches/ˈtiːʧɪz/

Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

Đáp án: A

Giải thích:

chores /ʧɔːz/

dishes/ˈdɪʃɪz/

houses/ˈhaʊzɪz/

coaches/ˈkəʊʧɪz/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. likes

B. houses

C. horses

D. passes

Đáp án: A

Giải thích:

likes /laɪks/

houses/ˈhaʊzɪz/

horses/ˈhɔːsɪz/

passes /ˈpɑːsɪz/

Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Put these words into the correct column.

(Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) 

Tables         wardrobes            toilets                   beds

Sinks          apartments           clocks                   cookers

Lamps        baths

/s/                                              /z/

Giải thích:

tables /ˈteɪblz/     

wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/   

toilets /ˈtɔɪlɪts/

beds /bɛdz/

sinks /sɪŋks/

apartments /əˈpɑːtmənts/ 

clocks /klɒks/   

cookers /ˈkʊkəz/ 

lamps /læmps/

baths /bɑːðs/

/z/

/s/

tables      

wardrobes     

beds     

cookers     

 

toilets     

apartments   

clocks   

sinks  

lamps  

baths   

Câu 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lives

B. works

C. plays

D. studies

Đáp án: B

Giải thích:

Lives: /lɪvz/

Works: /wɜːks/

Plays: /pleɪz/

Studíe: /ˈstʌdiz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: B

Câu 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. dances

B. makes

C. asks

D. stops

Đáp án: A

Giải thích:

Dance: /dɑːnsiz/

Make: /meɪks/

Ask: /ɑːsks/

Stop: /stɒps/

 Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ 

Đáp án: A

Câu 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cooks

B. tells

C. reads

D. goes

Đáp án: A

Giải thích:

cooks: /kʊks/

tells: /telz/

reads: /riːdz/

goes: /ɡəʊz/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A

Câu 15. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. walks

B. kisses

C. dances

D. boxes

Đáp án: A

Giải thích:

Walks: /wɔːks/

Kisses: /kɪsiz/

Dances: /dɑːnsiz/

Boxes: /bɒksiz/

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ 

Đáp án: A

Câu 16. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. wishes

B. passes

C. kisses

D. rubs

Đáp án: D

Giải thích:

Wishes: /wɪʃiz/

Passes: /pɑːsiz/

Kisses: /kɪsiz/

Rubs: /rʌbz/

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

 Đáp án: D

Câu 17. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. glasses

B. watches

C.students

D. classes

Đáp án: C

Giải thích:

Glasses: /ɡlɑːsiz/

Watches: /wɒtʃiz/

Students /ˈstjuːdnts/

Classes: /klɑːsiz/

Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đáp án: C

Câu 18. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. books      

B. plans

C. tables

D. chairs

Đáp án: A

Giải thích:

Books: /bʊks/

Plans: /plænz/

Tables: /ˈteɪblz/

Chair: /tʃeə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A

Câu 19. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. loses

B. chooses

C. magazines

D.  houses

Đáp án: C

Giải thích:

Loses: /luːziz/

Chooses: /tʃuːziz/

Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/

Houses: /haʊsiz/ 

Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

Đáp án: C

Câu 20. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. groups

B. fans

C. bottles

D. flowers

Đáp án: A

Giải thích:

Groups: /ɡruːps/

Fans:  /fænz/

Bottles: /ˈbɒtlz/

Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án: A

Câu 21. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lamps

B. clocks            

C. books          

D. beds

Đáp án: D

Giải thích:

Lamps: /læmps/

Clocks: /klɒks/

Books: /bʊks/

Beds: /bedz/ 

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

Đáp án: D

Câu 22. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. dishes

B. oranges

C. experiences

D. chores

Đáp án: D

Giải thích:

dishes /ˈdɪʃɪz/

oranges/ˈɒrɪnʤɪz/

experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/

chores /ʧɔːz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. grasses     

B. stretches 

C. comprises

D. potatoes

Đáp án: D

Giải thích:

grasses /ˈgrɑːsɪz/

stretches /ˈstrɛʧɪz/

comprises/kəmˈpraɪzɪz/

potatoes /pəˈteɪtəʊz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. wishes 

B. practices

C. introduces   

D. leaves

Đáp án: D

Giải thích:

wishes /ˈwɪʃɪz/

practices /ˈpræktɪsɪz/

introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/

leaves /liːvz/

Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. soups

B. cuts

C. cakes

D. wreaths

Đáp án: D

Giải thích:

A. soups /suːps/

B.cuts /kʌts/

C. cakes /keɪks/

D.wreaths /riːðz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Đáp án cần chọn là: D

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

1 771 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: