Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food phần Ngữ âm
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 3 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 3: All about food
D.2. Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es
Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watches
B. hits
C. snacks
D. prevents
Đáp án: A
Giải thích:
watches /ˈwɒʧɪz/
hits /hɪts/
snacks /snæks/
prevents/prɪˈvɛnts/
Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. loves
B. misses
C. kisses
D. touches
Đáp án: A
Giải thích:
loves/lʌvz/
misses /ˈmɪsɪz/
kisses /ˈkɪsɪz/
touches /ˈtʌʧɪz/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. buses
B. oxes
C. eats
D. watches
Đáp án: C
Giải thích:
buses /ˈbʌsɪz/
boxes /ˈbɒksɪz/
eats /iːts/
watches /ˈwɒʧɪz/
Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A. plays
B. smells
C. cooks
D. boils
Đáp án: C
Giải thích:
A. plays/pleɪz/
B. smells /smɛlz/
C. cooks /kʊks/
D. boils /bɔɪlz/
Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A. commands
B. turns
C. cuts
D. schools
Đáp án: C
Giải thích:
A.commands /kəˈmɑːndz/
B.turns /tɜːnz/
C.cuts /kʌts/
D.schools /skuːlz/
Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A. meets
B. shops
C. trucks
D. goods
Đáp án: D
Giải thích:
A.meets /miːts/
B.shops /ʃɒps/
C.trucks /trʌks/
D.goods /gʊdz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. misses
B. stops
C. teaches
D. rises
Đáp án: B
Giải thích:
misses /ˈmɪsɪz/
stops /stɒps/
teaches /ˈtiːʧɪz/
rises /ˈraɪzɪz/
Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. reaches
B. watches
C. girls
D. teaches
Đáp án: C
Giải thích:
reaches /ˈriːʧɪz/
watches /ˈwɒʧɪz/
girls /gɜːlz/
teaches/ˈtiːʧɪz/
Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. chores
B. dishes
C. houses
D. coaches
Đáp án: A
Giải thích:
chores /ʧɔːz/
dishes/ˈdɪʃɪz/
houses/ˈhaʊzɪz/
coaches/ˈkəʊʧɪz/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. likes
B. houses
C. horses
D. passes
Đáp án: A
Giải thích:
likes /laɪks/
houses/ˈhaʊzɪz/
horses/ˈhɔːsɪz/
passes /ˈpɑːsɪz/
Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Put these words into the correct column.
(Em hãy để những từ sau vào đúng cột.)
Tables wardrobes toilets beds
Sinks apartments clocks cookers
Lamps baths
/s/ /z/
Giải thích:
tables /ˈteɪblz/
wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/
toilets /ˈtɔɪlɪts/
beds /bɛdz/
sinks /sɪŋks/
apartments /əˈpɑːtmənts/
clocks /klɒks/
cookers /ˈkʊkəz/
lamps /læmps/
baths /bɑːðs/
/z/ |
/s/ |
tables wardrobes beds cookers
|
toilets apartments clocks sinks lamps baths |
Câu 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lives
B. works
C. plays
D. studies
Đáp án: B
Giải thích:
Lives: /lɪvz/
Works: /wɜːks/
Plays: /pleɪz/
Studíe: /ˈstʌdiz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: B
Câu 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. dances
B. makes
C. asks
D. stops
Đáp án: A
Giải thích:
Dance: /dɑːnsiz/
Make: /meɪks/
Ask: /ɑːsks/
Stop: /stɒps/
Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/
Đáp án: A
Câu 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cooks
B. tells
C. reads
D. goes
Đáp án: A
Giải thích:
cooks: /kʊks/
tells: /telz/
reads: /riːdz/
goes: /ɡəʊz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: A
Câu 15. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. walks
B. kisses
C. dances
D. boxes
Đáp án: A
Giải thích:
Walks: /wɔːks/
Kisses: /kɪsiz/
Dances: /dɑːnsiz/
Boxes: /bɒksiz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: A
Câu 16. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. wishes
B. passes
C. kisses
D. rubs
Đáp án: D
Giải thích:
Wishes: /wɪʃiz/
Passes: /pɑːsiz/
Kisses: /kɪsiz/
Rubs: /rʌbz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án: D
Câu 17. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. glasses
B. watches
C.students
D. classes
Đáp án: C
Giải thích:
Glasses: /ɡlɑːsiz/
Watches: /wɒtʃiz/
Students /ˈstjuːdnts/
Classes: /klɑːsiz/
Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: C
Câu 18. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. books
B. plans
C. tables
D. chairs
Đáp án: A
Giải thích:
Books: /bʊks/
Plans: /plænz/
Tables: /ˈteɪblz/
Chair: /tʃeə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: A
Câu 19. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. loses
B. chooses
C. magazines
D. houses
Đáp án: C
Giải thích:
Loses: /luːziz/
Chooses: /tʃuːziz/
Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/
Houses: /haʊsiz/
Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án: C
Câu 20. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. groups
B. fans
C. bottles
D. flowers
Đáp án: A
Giải thích:
Groups: /ɡruːps/
Fans: /fænz/
Bottles: /ˈbɒtlz/
Flowers: /ˈflaʊə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: A
Câu 21. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lamps
B. clocks
C. books
D. beds
Đáp án: D
Giải thích:
Lamps: /læmps/
Clocks: /klɒks/
Books: /bʊks/
Beds: /bedz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án: D
Câu 22. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. dishes
B. oranges
C. experiences
D. chores
Đáp án: D
Giải thích:
dishes /ˈdɪʃɪz/
oranges/ˈɒrɪnʤɪz/
experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/
chores /ʧɔːz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. grasses
B. stretches
C. comprises
D. potatoes
Đáp án: D
Giải thích:
grasses /ˈgrɑːsɪz/
stretches /ˈstrɛʧɪz/
comprises/kəmˈpraɪzɪz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. wishes
B. practices
C. introduces
D. leaves
Đáp án: D
Giải thích:
wishes /ˈwɪʃɪz/
practices /ˈpræktɪsɪz/
introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/
leaves /liːvz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A. soups
B. cuts
C. cakes
D. wreaths
Đáp án: D
Giải thích:
A. soups /suːps/
B.cuts /kʌts/
C. cakes /keɪks/
D.wreaths /riːðz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều