Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 2 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1498 lượt xem


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 2: Every day

C.1. Từ vựng: Thói quen sinh hoạt

Câu 1. Match the phrases with the suitable pictures.

1. have breakfast                               Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 1)

2. take a shower                                Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 2)

3. watch TV                                        Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 3)

4. cook dinner                                   Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 4)

5. study                                           Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 5)

Giải thích:

1. have breakfast: ăn sáng 

2. take a shower: tắm

3. watch TV: xem ti-vi

4. cook dinner: nấu bữa tối

5. study: học

Câu 2. Choose the correct spelling

wake up

waek up

I…at 7 am.

Giải thích:

- wake up: ngủ dậy

=> I wake up at 7 am.

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.

Câu 3. Choose the correct spelling

breakfast

braekfast

We always have…at home.

Giải thích:

- breakfast: bữa sáng

=> We always have breakfast at home.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.

Câu 4. Choose the correct spelling

do exercise

do exercize

I often…at 6.30 am.

Giải thích:

Cụm từ: do exercise: tập thể dục

=> I often do exercise at 6.30 am.

Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.

Câu 5. Choose the correct spelling

housework

hauswork

My mom wants me to help her with …

Giải thích:

- housework: công việc nhà

=> My mom wants me to help her with housework.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.

Câu 6. Choose the correct spelling

go to slip

go to sleep

We have to … before 10.30 pm.

Giải thích:

Cụm từ: go to sleep: đi ngủ

=> We have to go to sleep before 10.30 pm.

Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.

Câu 7. Choose the correct spelling

workhome

homework

The teacher often gives us a lot of …

Giải thích:

- homework: bài tập về nhà

=> The teacher often gives us a lot of homework.

Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.

Câu 8. Choose the correct spelling

relax

ralex

How does your father … after work?

Đáp án: A

Giải thích:

- relax: thư giãn

=> How does your father relax after work?

Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?

Câu 9. Choose the correct spelling

chat online

chat onlike

People … every day.

Giải thích:

Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến

=> People chat online every day.

Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.

Câu 10. Choose the correct spelling

wahs dishes

wash dishes

My sister has to … after meals.

Giải thích:

Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa

=> My sister has to wash dishes after meals.

Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.

Câu 11. Choose the best answer

Why do many people use an “alarm clock”?

- Because it helps them to ________.

A. get up in the morning

B. study for a test

C. watch TV

D. cook dinner

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.

A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng

B. study for a test: học để kiểm tra

C. watch TV: xem TV

D. cook dinner: nấu bữa tối

=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.

Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Choose the best answer

Why do many people “do exercise”?

A. to go to sleep

B. to buy some food

C. to read more books

D. to stay healthy and strong

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người “tập thể dục”?

A. go to sleep: đi ngủ

B. buy some food: mua một số thức ăn

C. read more books: đọc thêm sách

D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Choose the best answer

Which of the following is an example of  “doing housework”?

A. going to library

B. washing dishes

C. playing football

D. doing homework

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?

A. đi đến thư viện

B. rửa bát

C. chơi bóng đá

D. làm bài tập về nhà

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Choose the best answer

Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.

A. restaurant

B. school

C. supermarket

D. museum

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.

A. nhà hàng

B. trường học

C. siêu thị

D. bảo tàng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the best answer

Which of the following words best describe a “weekend"?

A. seven days

B. Monday to Friday

C. Friday to Sunday

D. Saturday and Sunday

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?

A. bảy ngày

B. Thứ Hai đến Thứ Sáu

C. Thứ sáu đến chủ nhật

D. Thứ bảy và chủ nhật

Đáp án cần chọn là: D

C.2. Từ vựng: Hoạt động giải trí

Câu 1. Match the phrase with a suitable picture

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 6)                        doing the gardening

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 7)                        going mountain-climbing

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 8)                        knitting

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 9)                        going camping

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 10)                        doing gymnastics

Giải thích:

Doing the gardening: làm vườn

Going mountain-climbing: đi leo núi

Knitting: đan lát

Going camping: cắm trại

Doing gymnastics: tập thể hình

Câu 2. Choose the best answer.

My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.

A. sewing

B. cooking

C. gardening

D. painting

Đáp án: B

Giải thích:

Sew (v): may, khâu

Cook (v): nấu ăn

Garden (v): làm vườn

Paint (v): vẽ tranh

=> My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.

Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Choose the best answer.

My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

A. listening

B. climbing

C. fishing

D. gardening

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích:

Listen (v): nghe

Climb (v): trèo

Fish (v): bắt cá

Garden (v): làm vườn

=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Choose the best answer.

If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.

A. bird-watching

B. gardening

C. arranging flowers

D. cooking

Đáp án: C

Giải thích:

Bird-watching (v): ngắm chim

Garden (v): làm vườn

Arrange flowers (v): cắm hoa

 Cook (v): nấu ăn

=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers

Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Choose the best answer.

My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.

A. collecting

B. shopping

C. dancing

D. swimming

Đáp án: D

Giải thích:

Collect (v): thu thập

Shop (v): đi mua sắm

Dance (v): nhảy múa

Swim (v): bơi

=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

A. of

B. about

C. with

D. for 

Đáp án: B

Giải thích:

Of: của

About: về

With: với

For: cho

=> Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Choose the best answer.

I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

A. dancing

B. swimming

C. skating

D. gardening

Đáp án: C

Giải thích:

Dance: nhảy múa (v)

Swim: bơi lội (v)

Skate: trượt patanh (v)

Garden: làm vườn (v)

I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Choose the best answer.

Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.

A. playing guitar

B. skating

C. collecting

D. swimming

Đáp án: D

Giải thích:

Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)

Skate: trượt patanh (v)

Collect: thu thập (v)

Swim: Bơi nhạc (v)

=> Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.

Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9. Fill in each blank with one word given.

karate

bottles

photos

football

swimming

Do

Go

Collect

Play

Take

Giải thích:

Các cụm từ và nghĩa:

Do karate: Tập ka-ra-te

Go swimming: đi bơi

Collect bottles: thu thập chai lọ

Play football: chơi bóng đá

Take photos: chụp ảnh

Câu 10. Choose the best answer.

His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.

A. gardening

B. shopping

C. cycling

D. dancing

Đáp án: C

Giải thích:

Gardening: làm vườn (v)

Shopping: đi mua sắm (v)

Cycling: đạp xe (v)

Dancing: nhảy múa (v)

=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Choose the best answer.

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.

A. cooking

B. singing

C. taking

D. playing

Đáp án: B

Giải thích:

Cook: nấu ăn (v)

Sing: hát (v)

Take: lấy (v)

Play: chơi (v)

=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing

Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the best answer.

Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.

A. arranging flowers

B. playing guitar

C. skating

D. cooking

Đáp án: A

Giải thích:

Arranging flowers: cắm hoa

Playing guitar: chơi đàn

Skating: trượt patanh

Cooking: nấu ăn

=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.

Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Choose the best answer.

______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

A. Doing cycling

B. Cycling

C. Cycle

D. Taking cycling

Đáp án: B

Giải thích:

Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing

=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart

Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

A. gardening

B. listening

C. camping

D. collecting

Đáp án: A

Giải thích:

Gardening (v): làm vườn

Listening (v): nghe nhạc

Camping (v) cắm trại

 Collecting (v) thu thập

=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the best answer.

We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

A. do

B. take

C. hold

D. open

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)

=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Choose the best answer.

Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.

A. collection

B. collect

C. collector

D. collecting

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích:

Collection (n) bộ sưu tập

Collect (v) thu thập

Collector (n) nhà sưu tập

=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.

Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17. Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word.

My sister always gives me dolls on special occasions.

A. chances

B. dates

C. positions

D. reasons

Đáp án: A

Giải thích:

Chance: cơ hội

Date: hẹn

Position: Chức vụ

Reason: lí do

Ta có: occasion = chance (cơ hội)

Tạm dịch: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18. Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

A. in

B. up

C. out

D. off

Đáp án: B

Giải thích:

in: trong

up: trên

out: ngoài

off: tắt

Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19. Choose the best answer.

Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

A. marine

B. summer

C. winter

D. aquatic

Đáp án: D

Giải thích:

Marine: Hàng hải   (n)        

Summer: mùa hè  (n)       

winter: mùa đông   (n)      

aquatic: dưới nước  (adj)

Cụm từ: aquatic aquatic (môn thể thao dưới nước)

=> Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.                                   

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Choose the best answer.

I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.

A. expensively

B. cost

C. costly

D. expensiveness

Đáp án: C

Giải thích:

expensively: rộng rãi (adv)

cost: Giá cả (n)

costly: tốn kém, đắt tiền (adj)

expensiveness: mở rộng (n)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21. Choose the best answer.

My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.

A. danger

B. in danger

C. dangerous

D. endangered

Đáp án: C

Giải thích:

danger: nguy hiểm (n)

in danger: gặp nguy hiểm

dangerous: nguy hiểm (adj)

endangered: nguy cơ tuyệt chủng (adj)

=> My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous

Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22. Choose the best answer.

My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.

A. in

B. on

C. at

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

in: trong 

on: trên

at: tại

of: của

Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi)

=> My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend.

Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.

Đáp án cần chọn là: B

C.3. Từ vựng: Môn học ở trường

Câu 1. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 11)                                     notebook

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 12)                                     pencil

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 13)                                               history

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 14)                                      physics

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng (ảnh 15)                                               geography

Giải thích:

notebook: vở

pencil: bút chì

history: môn lịch sử

physics: vật lý

geography: địa lý

Câu 2. Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

A. subjects

B. lessons

C. teachers

D. exercises

Đáp án: A

Giải thích:

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

1 1498 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: