Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Từ vựng
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 2 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 2: Every day
C.1. Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
Câu 1. Match the phrases with the suitable pictures.
1. have breakfast
2. take a shower
3. watch TV
4. cook dinner
5. study
Giải thích:
1. have breakfast: ăn sáng
2. take a shower: tắm
3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối
5. study: học
Câu 2. Choose the correct spelling
wake up
waek up
I…at 7 am.
Giải thích:
- wake up: ngủ dậy
=> I wake up at 7 am.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.
Câu 3. Choose the correct spelling
breakfast
braekfast
We always have…at home.
Giải thích:
- breakfast: bữa sáng
=> We always have breakfast at home.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.
Câu 4. Choose the correct spelling
do exercise
do exercize
I often…at 6.30 am.
Giải thích:
Cụm từ: do exercise: tập thể dục
=> I often do exercise at 6.30 am.
Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.
Câu 5. Choose the correct spelling
housework
hauswork
My mom wants me to help her with …
Giải thích:
- housework: công việc nhà
=> My mom wants me to help her with housework.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.
Câu 6. Choose the correct spelling
go to slip
go to sleep
We have to … before 10.30 pm.
Giải thích:
Cụm từ: go to sleep: đi ngủ
=> We have to go to sleep before 10.30 pm.
Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.
Câu 7. Choose the correct spelling
workhome
homework
The teacher often gives us a lot of …
Giải thích:
- homework: bài tập về nhà
=> The teacher often gives us a lot of homework.
Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.
Câu 8. Choose the correct spelling
relax
ralex
How does your father … after work?
Đáp án: A
Giải thích:
- relax: thư giãn
=> How does your father relax after work?
Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?
Câu 9. Choose the correct spelling
chat online
chat onlike
People … every day.
Giải thích:
Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến
=> People chat online every day.
Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
Câu 10. Choose the correct spelling
wahs dishes
wash dishes
My sister has to … after meals.
Giải thích:
Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa
=> My sister has to wash dishes after meals.
Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.
Câu 11. Choose the best answer
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
A. get up in the morning
B. study for a test
C. watch TV
D. cook dinner
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.
A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng
B. study for a test: học để kiểm tra
C. watch TV: xem TV
D. cook dinner: nấu bữa tối
=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.
Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12. Choose the best answer
Why do many people “do exercise”?
A. to go to sleep
B. to buy some food
C. to read more books
D. to stay healthy and strong
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người “tập thể dục”?
A. go to sleep: đi ngủ
B. buy some food: mua một số thức ăn
C. read more books: đọc thêm sách
D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13. Choose the best answer
Which of the following is an example of “doing housework”?
A. going to library
B. washing dishes
C. playing football
D. doing homework
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?
A. đi đến thư viện
B. rửa bát
C. chơi bóng đá
D. làm bài tập về nhà
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14. Choose the best answer
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.
A. restaurant
B. school
C. supermarket
D. museum
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.
A. nhà hàng
B. trường học
C. siêu thị
D. bảo tàng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Choose the best answer
Which of the following words best describe a “weekend"?
A. seven days
B. Monday to Friday
C. Friday to Sunday
D. Saturday and Sunday
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?
A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật
Đáp án cần chọn là: D
C.2. Từ vựng: Hoạt động giải trí
Câu 1. Match the phrase with a suitable picture
doing the gardening
going mountain-climbing
knitting
going camping
doing gymnastics
Giải thích:
Doing the gardening: làm vườn
Going mountain-climbing: đi leo núi
Knitting: đan lát
Going camping: cắm trại
Doing gymnastics: tập thể hình
Câu 2. Choose the best answer.
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
A. sewing
B. cooking
C. gardening
D. painting
Đáp án: B
Giải thích:
Sew (v): may, khâu
Cook (v): nấu ăn
Garden (v): làm vườn
Paint (v): vẽ tranh
=> My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Choose the best answer.
My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
A. listening
B. climbing
C. fishing
D. gardening
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích:
Listen (v): nghe
Climb (v): trèo
Fish (v): bắt cá
Garden (v): làm vườn
=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4. Choose the best answer.
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
A. bird-watching
B. gardening
C. arranging flowers
D. cooking
Đáp án: C
Giải thích:
Bird-watching (v): ngắm chim
Garden (v): làm vườn
Arrange flowers (v): cắm hoa
Cook (v): nấu ăn
=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers
Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Choose the best answer.
My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
A. collecting
B. shopping
C. dancing
D. swimming
Đáp án: D
Giải thích:
Collect (v): thu thập
Shop (v): đi mua sắm
Dance (v): nhảy múa
Swim (v): bơi
=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
A. of
B. about
C. with
D. for
Đáp án: B
Giải thích:
Of: của
About: về
With: với
For: cho
=> Can I ask you some questions about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Choose the best answer.
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
A. dancing
B. swimming
C. skating
D. gardening
Đáp án: C
Giải thích:
Dance: nhảy múa (v)
Swim: bơi lội (v)
Skate: trượt patanh (v)
Garden: làm vườn (v)
I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Choose the best answer.
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
A. playing guitar
B. skating
C. collecting
D. swimming
Đáp án: D
Giải thích:
Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)
Skate: trượt patanh (v)
Collect: thu thập (v)
Swim: Bơi nhạc (v)
=> Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.
Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Fill in each blank with one word given.
karate
bottles
photos
football
swimming
Do
Go
Collect
Play
Take
Giải thích:
Các cụm từ và nghĩa:
Do karate: Tập ka-ra-te
Go swimming: đi bơi
Collect bottles: thu thập chai lọ
Play football: chơi bóng đá
Take photos: chụp ảnh
Câu 10. Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
A. gardening
B. shopping
C. cycling
D. dancing
Đáp án: C
Giải thích:
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Choose the best answer.
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.
A. cooking
B. singing
C. taking
D. playing
Đáp án: B
Giải thích:
Cook: nấu ăn (v)
Sing: hát (v)
Take: lấy (v)
Play: chơi (v)
=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing
Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12. Choose the best answer.
Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
A. arranging flowers
B. playing guitar
C. skating
D. cooking
Đáp án: A
Giải thích:
Arranging flowers: cắm hoa
Playing guitar: chơi đàn
Skating: trượt patanh
Cooking: nấu ăn
=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13. Choose the best answer.
______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.
A. Doing cycling
B. Cycling
C. Cycle
D. Taking cycling
Đáp án: B
Giải thích:
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing
=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart
Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14. Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
A. gardening
B. listening
C. camping
D. collecting
Đáp án: A
Giải thích:
Gardening (v): làm vườn
Listening (v): nghe nhạc
Camping (v) cắm trại
Collecting (v) thu thập
=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening
Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Choose the best answer.
We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
A. do
B. take
C. hold
D. open
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)
=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16. Choose the best answer.
Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
A. collection
B. collect
C. collector
D. collecting
Đáp án: D
Giải thích:
Giải thích:
Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17. Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word.
My sister always gives me dolls on special occasions.
A. chances
B. dates
C. positions
D. reasons
Đáp án: A
Giải thích:
Chance: cơ hội
Date: hẹn
Position: Chức vụ
Reason: lí do
Ta có: occasion = chance (cơ hội)
Tạm dịch: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18. Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
A. in
B. up
C. out
D. off
Đáp án: B
Giải thích:
in: trong
up: trên
out: ngoài
off: tắt
Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19. Choose the best answer.
Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
A. marine
B. summer
C. winter
D. aquatic
Đáp án: D
Giải thích:
Marine: Hàng hải (n)
Summer: mùa hè (n)
winter: mùa đông (n)
aquatic: dưới nước (adj)
Cụm từ: aquatic aquatic (môn thể thao dưới nước)
=> Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20. Choose the best answer.
I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.
A. expensively
B. cost
C. costly
D. expensiveness
Đáp án: C
Giải thích:
expensively: rộng rãi (adv)
cost: Giá cả (n)
costly: tốn kém, đắt tiền (adj)
expensiveness: mở rộng (n)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21. Choose the best answer.
My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.
A. danger
B. in danger
C. dangerous
D. endangered
Đáp án: C
Giải thích:
danger: nguy hiểm (n)
in danger: gặp nguy hiểm
dangerous: nguy hiểm (adj)
endangered: nguy cơ tuyệt chủng (adj)
=> My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous
Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22. Choose the best answer.
My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.
A. in
B. on
C. at
D. of
Đáp án: B
Giải thích:
in: trong
on: trên
at: tại
of: của
Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi)
=> My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend.
Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.
Đáp án cần chọn là: B
C.3. Từ vựng: Môn học ở trường
Câu 1. Match the pictures with their names.
notebook
pencil
history
physics
geography
Giải thích:
notebook: vở
pencil: bút chì
history: môn lịch sử
physics: vật lý
geography: địa lý
Câu 2. Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
A. subjects
B. lessons
C. teachers
D. exercises
Đáp án: A
Giải thích:
A. subjects (n) môn học
B. lessons (n) bài học
C. teachers (n) giáo viên
D. exercises (n) bài tập
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.
Đáp án cần chọn là: A
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều