Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Every day phần Ngữ pháp

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 2 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1341 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 2: Every day

C.4. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

Câu 1. Put the correct answer into the box.

read

reads

We sometimes…books.

Giải thích:

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)

=> We sometimes read books.  

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.

Câu 2. Put the correct answer into the box.

go

goes

Emily … to the art club.

Giải thích:

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=> Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

Câu 3. Put the correct answer into the box.

wash

washes

Peter and his sister … the family car.

Giải thích:

Chủ ngữ số nhiều: Peter and his sister (Peter và chị gái anh ấy, 2 người)

Động từ dạng nguyên thể (wash - rửa)

=> Peter and his sister wash the family car.

Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình

Câu 4. Put the correct answer into the box.

cost

costs

Those shoes … too much.

Giải thích:

Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)

Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)

=>  Those shoes cost too much.

Tạm dịch: Những đôi giày đó rất đáng giá

Câu 5. Put the correct answer into the box.

go

goes

My sister … to the library once a week.

Giải thích:

Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít => động từ thêm đuôi –s/es

Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o => thêm đuôi –es

=> My sister goes to the library once a week.

Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần

Câu 6. Put the correct answer into the box.

listen

listens

We both … to the radio in the morning.

Giải thích:

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể

=> We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

Câu 7. Choose the best answer.

_______ she _____ French?
A. Do/ speaks

B. Does/speaks

C. Does/speak

D. Is/speak

Đáp án: C

Giải thích:

Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ => Loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) => sử dụng trợ động từ (does) => loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) => loại B

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Đáp án: C. Does/speak

Câu 8. Choose the best answer.

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

A. is

B. have

C. has

D. does

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)

=> He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Đáp án: C. has

Câu 9. Choose the best answer.

______ he ______ three children?

A. Does/have

B. Does/has

C. Do/have

D. Is/have

Đáp án: A

Giải thích:

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Đáp án:  A. Does/have

Câu 10. Choose the best answer.

My classmates ________ on picnic every month.
A. went

B. goes

C. going

D. go

Đáp án: D

Giải thích:

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)

Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)

=> My classmates go on picnic every month.

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Đáp án: D. go

Câu 11. Choose the best answer.

“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

A. How

B. What

C. Why

D. Where

Đáp án: A

Giải thích:

How: như thế nào/ bằng phương tiện gì

What: cái gì

Why: tại sao

Where: ở đâu

=> “How do you travel to school?” – “By bus.”

Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.

Đáp án: A. How

Câu 12. Choose the best answer.

Mrs. Hoa ______ our class English. 

A. teach

B. teaches

C. does

D. plays

Đáp án: B

Giải thích:

Teach: dạy

Do: làm

Play: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa)  => động từ thêm đuôi –s/es

=> Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi

Đáp án: B. teaches

Câu 13. Choose the best answer.

Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

A. go/comes

B. goes/comes

C. go/come

D. going/coming

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)

Động từ ở dạng nguyên thể V_infi

=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Đáp án:   C. go/come

Câu 14. Choose the best answer.

I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

A. go/go

B. goes/goes

C. go/goes

D. goes/go

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:

Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)

Chủ ngữ số ít + V-s/es

I được xem như chủ ngữ số nhiều => go

my mother là chủ ngữ số ít => goes

=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Đáp án: C. go/goes

Câu 15. Choose the best answer.

When I ______ books, I always _____ very happy.

A.  read/feel

B. reads/feel

C. read/feels

D. reads/feels

Đáp án: A

Giải thích:

Read (đọc)

Feel (cảm thấy)

Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia

=> When I read books, I always feel very happy.

Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Đáp án: A.  read/feel

Câu 16. Choose the best answer.

He ______ share anything with me.

A.  don’t do

B. isn’t

C. not

D. doesn’t

Đáp án: D

Giải thích:

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be

Loại B và C

Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t

=> He doesn’t share anything with me.

Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi

Đáp án: D. doesn’t

Câu 17. Choose the best answer.

Jane _______ tea very often.

A.  doesn’t drink

B. drink

C. is drink

D. isn’t drink

Đáp án: A

Giải thích:

Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

                                            (-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> loại C và D

Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B

=> Jane doesn’t drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên

Đáp án: A. doesn’t drink

Câu 18. Choose the best answer.

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

A.  am use

B. use

C. aren’t use

D. doesn’t use

Đáp án: B

Giải thích:

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D

=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Đáp án: B. use

Câu 19. Choose the best answer.

Rice _____ in cold climates.

A.  isn’t grow

B. don’t grow

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

Đáp án: D

Giải thích:

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

 => dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Đáp án: D. doesn’t grow

Câu 20. Choose the best answer.

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

Đáp án: A

Giải thích:

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es

=> Kathy usually sits in front of the window during the class.

Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Đáp án: A.  sits

C.5. Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

Câu 1. Choose the best answer

I arrive at work _____ nine o’clock. 

A. at

B. in

C. to

D. for 

Đáp án: A

Giải thích:

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I arrive at work at nine o’clock. 

Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2. Choose the best answer

I get up ____ seven o’clock every morning. 

A. till

B. in

C. for

D. at 

Đáp án: D

Giải thích:

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I get up at seven o’clock every morning. 

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Choose the best answer

They will come here _____ the morning. 

A. between

B. at

C. for

D. in 

Đáp án: D

Giải thích:

Giới từ: in + buổi trong ngày

=> They will come here in the morning. 

Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Fill in the blanks with suitable prepositions

I don’t like dark. I try to avoid going out

night.

Giải thích:

Giới từ: at night (vào buổi tối)

=> I don’t like dark. I try to avoid going out at night.

Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.

Câu 5. Fill in the blanks with suitable prepositions

My class ends

 2 pm.

Giải thích:

Giới từ: at + thời gian cụ thể

=> My class ends at 2 pm.

Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.

Câu 6. Fill in the blanks with suitable prepositions

I’m cooking

 the moment.

Giải thích:

Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ

=> I’m cooking at the moment.

Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.

Câu 7. Choose the best answer

April comes _____ March. 

A. after

B. before

C. during

D. with

Đáp án: A

Giải thích:

after : sau

before : trước

during : trong suốt

with : với

=> April comes after March. 

Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer

I had only a sandwich_______ lunch. 

A. for

B. to

C. at

D. by 

Đáp án: C

Giải thích:

Giới từ: at + bữa ăn

=> I had only a sandwich at lunch. 

Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Choose the best answer

We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

A. on / in

B. at / in

C. in /on

D. in / at

Đáp án: B

Giải thích:

Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. 

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Fill in the blanks with suitable prepositions

Aurora’s birthday is

 May, but I don’t know which date.

Giải thích:

Giới từ: in + tháng (vào tháng…)

=> Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.

Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.

Câu 11. Fill in the blanks with suitable prepositions

There is snow

 winter. I love this season.

Giải thích:

Giới từ: in + mùa trong năm

=> There is snow in winter. I love this season.

Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.

Câu 12. Choose the best answer

There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. 

A. till

B. at

C. on

D. between 

Đáp án: D

Giải thích:

Giới từ: between… and… (từ …đến)

=> There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. 

Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Fill in the blanks with suitable prepositions

My car is being repaired at the garage. It will be ready

 two hours.

Giải thích:

Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)

=> My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.

Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.

Câu 14. Choose the best answer

He was born_____15th, January. 

A. on

B. at

C. in

D. of 

Đáp án: A

Giải thích:

Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)

=> He was born on 15th, January. 

Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Fill in the blanks with suitable prepositions

 Christmas day, I go to the church with my family.

Giải thích:

Giới từ: on + ngày

=> On Christmas day, I go to the church with my family.

Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.

C.6. Ngữ pháp: Từ để hỏi

Câu 1. Put the correct Wh-qs into the box.

Why

Where

What

How

Who

1….invented the television?

2….time is it?

3….do you go to school?

4….will she go next month?

5….are you crying?

Giải thích:

Who invented the television?

What time is it?

How do you go to school?

Where will she go next month?

Why are you crying?

Tạm dịch:

1.     Ai là người phát minh ra tivi?

2.     Mấy giờ rồi?

3.     Bạn đi học bằng cách nào?

4.     Cô ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?

5.     Tại sao bạn khóc?

Câu 2. Put the correct Wh-qs into the box.

How often

When

How long

How many

How

1….volume buttons are there on the television?

2….is the ruler?

3….is your new television different from the old one?

4….do you feel tired?

5….were you born?

Giải thích:

How many volume buttons are there on the television?

How long is the ruler?

How is your new television different from the old one?

How often do you feel tired?

When were you born?

Tạm dịch:

1. Có bao nhiêu nút âm lượng trên tivi?

2. Thước kẻ dài bao nhiêu?

3. Truyền hình mới của bạn khác với truyền hình cũ như thế nào?

4. Bạn có thường xuyên cảm thấy mệt mỏi?

5. Bạn sinh ra khi nào?

Câu 3. Put the correct Wh-qs into the box.

1. What is the content of the film?  a. Because horror films are more thrilling than comedies.
2. Where did you buy this TV?   b. At 7.00 pm.
3. Who is the most famous British comedian?    c. It is about the love story between a poor man and a rich woman.
4. What time can you watch the news on VTV1?  d. I bought this TV at Pico Plaza Electric Machinery Supermarket.
5. Why do you prefer horror films to comedies? e. Maybe Charlie Chaplin.

Giải thích:

Dựa vào ngữ nghĩa câu, ta có kết quả nối như sau:
1_c      2_d      3_e      4_b      5_a

Câu 4. Choose the best answer.

A: _________ is your favourite cartoon?

B: It is Kung Fu Panda.

A. Who

B. What

C. When

D. Why

Đáp án: B

Giải thích:

Who: Ai

What: Cái gì

When: Khi

Why: Tại sao

=> A:  What is your favourite cartoon? B: It is Kung Fu Panda.

Tạm dịch: A: Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì? B: Đó là Kung Fu Panda.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Choose the best answer.

_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV. 

A. Where

B. What

C. When

D. How

Đáp án: D

Giải thích:

Where: Ở đâu                     

What: Cái gì                        

When: Khi                      

How: Như thế nào  

=>  How  can kids learn from TV programmes? 

Tạm dịch: Trẻ có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer.

______ will be the winner in this sport competition?

A. Who

B. What

C. Why

D. When

Đáp án: A

Giải thích:

Who: Ai                                  

What: Cái gì                    

Why: Tại sao                     

When: Khi nào

 =>     Who will be the winner in this sport competition?  

Tạm dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer.

A: _________ have we watched this programme?

B: About one year.

A. When

B. How often

C. How long

D. How much

Đáp án: C

Giải thích:

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=>   A: How long have we watched this programme?

B: About one year.

Tạm dịch:

A: Chúng tôi đã xem chương trình này bao lâu rồi? 

B: Khoảng một năm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Choose the best answer.

A:  _______ is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

A. What

B. Where

C. When

D. How

Đáp án: A

Giải thích:

 What: Cái gì                                

Where: Ở đâu                   

When: Khi nào                     

How: Như thế nào

=>  A:  What is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

Tạm dịch:

A: Thành phố nào đắt nhất thế giới? 

B: Tôi nghĩ đó là Tokyo.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Choose the best answer.

_______picture do you prefer, this one or that one?

A. Which

B. Where

C. What

D. How

Đáp án: A

Giải thích:

Which: Cái nào                              

Where: Ở đâu                   

What: Cái gì                     

How: Như thế nào

 =>    Which picture do you prefer, this one or that one?     

Tạm dịch: Bạn thích bức ảnh nào, bức này hay bức kia?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Choose the best answer.

A: _________ will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

A. Why

B. Where

C. When

D. How

Đáp án: C

Giải thích:

Why: Tại sao                      

Where: Ở đâu                    

When: Khi nào                     

How: Như thế nào

=>    A: When will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

Tạm dịch:

A: Khi nào bạn sẽ mua một chiếc tivi mới?
B: Có thể là ngày mai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Choose the best answer.

A: _________ televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house.

A. many

B. How much

C. How long

D. How often

Đáp án: A

Giải thích:

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

 =>  A: How many televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house. 

Tạm dịch:

A: Có bao nhiêu tivi trong nhà bạn? 

B: Có hai tivi trong nhà tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Choose the best answer.

A: _________ is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.

A. Who

B. What

C. When

D. How

Đáp án: D

Giải thích:

Who: Ai                      

What: Cái gì                       

When: Khi nào                     

 How: Như thế nào

=> A: How is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.  

Tạm dịch:

A: Bộ phim của Harry Potter như thế nào? 

B: Nó rất bí ẩn và ly kỳ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Choose the best answer.

A: _________ do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.

A. When

B. Where

C. Why

D. How

Đáp án: C

Giải thích:

When: Khi nào                                 

Where: Ở đâu                     

Why: Tại sao                      

How: Như thế nào

=> A: Why do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.  

Tạm dịch: A: Tại sao mọi người thích xem các  trò chơi truyền hình? 

B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Choose the best answer.

______ pen is this? Can I borrow it?

A. Whose

B. Whom

C. Who

D. Which

Đáp án: A

Giải thích:

Whose: Của ai                              

Whom: Ai                  

Who: Ai                    

Which: Cái nào

=> Whose pen is this? Can I borrow it? 

Tạm dịch: Cái bút này của ai Tôi có thể mượn nó không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the best answer.

______ did you spend time in Hanoi? — One week.

A. How many

B. How much

C. How long

D. How often

Đáp án: C

Giải thích:

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=>  How long did you spend time in Hanoi? — One week.

Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? - Một tuần.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16. Choose the best answer.

________ are you going to invite to your party next week?

A. What

B. Who

C. Whose

D. Where

Đáp án: B

Giải thích:

What: Cái gì     

Who: Ai   

Whose: Của ai 

Where: Ở đâu

=>  Who are you going to invite to your party next week?  

Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17. Choose the best answer.

_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.

A. Which

B. Where

C. What

D. Who

Đáp án: C

Giải thích:

Which: Cái nào                   

Where: Ở đâu                      

What: Cái gì                       

Who: Ai

=>  What do you think of this hotel? - It’s pretty good.  

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? - Nó khá tốt.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18. Choose the best answer.

-  _________ does your father work at that company?

 - Because it’s near our house.

A. Where

B. Why

C. What

D. How

Đáp án: B

Giải thích:

Where: Ở đâu                       

Why: Tại sao                    

What: Cái gì      

How: Như thế nào

=> -  Why does your father work at that company?

 - Because it’s near our house.

Tạm dịch:

- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó?
- Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19. Choose the best answer.

-  ________ is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

A. What

B. When

C. Where

D. Who

Đáp án: D

Giải thích:

What: Cái gì                 

When: Khi nào                  

Where: Ở đâu                  

Who: Ai  

=> -  Who is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

Tạm dịch:

- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn? 

- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Choose the best answer.

-  ____ do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.

A. How often

B. When

C. How

D. What

Đáp án: A

Giải thích:

How often: Bao lâu (câu hỏi về tần suất của hành động)                    

When: Khi nào                       

How: Như thế nào                     

What: Cái gì

=>  -  How often do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.  

Tạm dịch:

- Bạn có thường xuyên đi xem phim không? 

- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21. Choose the best answer.

-  ______ does your grandfather go jogging?

- In the afternoon.

A. When

B. What time      

C. How often

D. How

Đáp án: A

Giải thích:

When: Khi nào                    

What time: Thời gian nào, mấy giờ               

How often: Bao lâu              

How: Như thế nào

=>  When does your grandfather go jogging? - In the afternoon.

Tạm dịch:

- Khi nào ông của bạn đi chạy bộ?
- Vào buổi chiều.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22. Choose the best answer.

Can you show me _____ to use this remote control?

A. what

B. how

C. who

D. when 

Đáp án: B

Giải thích:

what: Cái gì                  

how: Như thế nào            

who: Ai             

when: Khi nào

Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),

=>  Can you show me how to use this remote control?    

Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?

Đáp án cần chọn là: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ âm

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ âm

1 1341 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: