Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: London was great! phần Ngữ âm

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 5 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 723 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 5: London was great

F.6. Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed

Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. tested 

B. clapped   

C. planted 

D. demanded

Đáp án: B

Giải thích:

tested/ˈtɛstɪd/

clapped/klæpt/          

planted/ˈplɑːntɪd/               

demanded /dɪˈmɑːndɪd/ 

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. admired 

B. looked 

C. missed 

D. hoped

Đáp án: A

Giải thích:

admired/ədˈmaɪəd/

looked/lʊkt/            

missed/mɪst/                

hoped/həʊpt/ 

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. collected 

B. changed 

C. formed 

D. viewed

Đáp án: A

Giải thích:

collected/kəˈlɛktɪd/

changed/ʧeɪnʤd/          

formed/fɔːmd/                

viewed /vjuːd/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. walked 

B. entertained

C. reached 

D. looked

Đáp án: B

Giải thích:

walked/wɔːkt/

entertained/ˌɛntəˈteɪnd/       

reached/riːʧt/               

looked /lʊkt/

Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. lifted 

B. lasted 

C. happened 

D. decided

Đáp án: C

Giải thích:

lifted/ˈlɪftɪd/

lasted/ˈlɑːstɪd/              

happened/ˈhæpənd/            

decided/dɪˈsaɪdɪd/ 

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. believed 

B. prepared 

C. involved 

D. liked

Đáp án: D

Giải thích:

believed/bɪˈliːvd/

prepared/prɪˈpeəd/          

involved/ɪnˈvɒlvd/              

liked /laɪkt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

Đáp án: A

Giải thích:

removed/rɪˈmuːvd/ 

washed/wɒʃt/            

hoped/həʊpt/                   

missed /mɪst/

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. looked 

B. laughed 

C. moved 

D. stepped

Đáp án: C

Giải thích:

looked/lʊkt/

laughed/lɑːft/           

moved/muːvd/               

stepped /stɛpt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. wanted 

B. parked 

C. stopped

D. watched

Đáp án: A

Giải thích:

wanted/ˈwɒntɪd/

parked/pɑːkt/            

stopped/stɒpt/                

watched /wɒʧt/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. laughed 

B. passed 

C. suggested 

D. placed

Đáp án: C

Giải thích:

laughed/lɑːft/

passed/pɑːst/          

suggested/səˈʤɛstɪd/            

placed/pleɪst/

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watched 

B. stopped 

C. pushed 

D. improved

Đáp án: D

Giải thích:

watched/wɒʧt/

stopped/stɒpt/          

pushed/pʊʃt/                

improved/ɪmˈpruːvd/

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. proved 

B. changed 

C. pointed 

D. played

Đáp án: C

Giải thích:

proved/pruːvd/

changed/ʧeɪnʤd/        

pointed/ˈpɔɪntɪd/               

played/pleɪd/ 

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watched 

B. practiced 

C. introduced 

D. cleaned

Đáp án: D

Giải thích:

watched/wɒʧt/

practiced/ˈpræktɪst/        

introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/          

cleaned /kliːnd/ 

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. passed 

B. stretched 

C. comprised 

D. washed

Đáp án: C

Giải thích:

passed/pɑːst/

stretched/strɛʧt/        

comprised/kəmˈpraɪzd/           

washed/wɒʃt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. naked 

B. engaged

C. phoned 

D. enabled

Đáp án: A

Giải thích:

naked/neɪkɪd/

engaged/ɪnˈgeɪʤd/        

phoned/fəʊnd/               

enabled/ɪˈneɪbld/

Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /

Đáp án cần chọn là: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

Ngữ âm

1 723 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: