Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: London was great! phần Từ vựng
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 5 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 5: London was great!
Câu 1. Choose the best answer
a nurse
a doctor
I help and look after patients. I am …
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tôi giúp đỡ và chăm sóc bệnh nhân. Tôi là ____________.
a nurse (n) y tá
a doctor (n) bác sĩ
Chọn A
Câu 2. Choose the best answer
truck driver
chef
A … prepares meals.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
________ chuẩn bị bữa ăn.
a truck driver (n) tài xế xe tải
a chef (n) đầu bếp
Chọn B
Câu 3. Choose the best answer
teachers
farmers
My parents grow and take care of plants. They are ….
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Bố mẹ tôi trồng và chăm sóc cây cối. Họ là________.
teachers (n) giáo viên
farmers (n) nông dân
Chọn B
Câu 4. Choose the best answer
a pilot
a bus driver
I take passengers from one country to another by plane. I am….
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tôi đưa hành khách từ nước này sang nước khác bằng máy bay. Tôi là ______.
a pilot (n) phi công
a bus driver (n) tài xế xe buýt
Chọn A
Câu 5. Choose the best answer
a painter
a statewoman
He creates paintings or pictures,… He is….
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Anh ấy tạo ra bức vẽ hoặc tranh ảnh, … Anh ấy là _________.
a painter (n) họa sĩ
a statewoman (n) nữ chính trị gia
Chọn A
Câu 6. Choose the best answer
What does a pop singer do?
A. grows plants
B. takes photographs
C. sings on stage
D. reports news
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Một ca sĩ nhạc pop làm gì?
A. trồng cây
B. chụp ảnh
C. hát trên sân khấu
D. báo cáo tin tức
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Choose the best answer
What does a physicist do?
A. does experiments in a laboratory
B. designs buildings
C. takes care of people's health
D. treats people's teeth
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Một nhà vật lý học làm gì?
A. làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
B. thiết kế các tòa nhà
C. chăm sóc sức khoẻ mọi người
D. kiểm tra răng của mọi người
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Choose the best answer
I am an actress. What do I do?
A. teach primary school students
B. design new clothes
C. play in football matches
D. act in films
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tôi là một nữ diễn viên. Tôi làm nghề gì?
A. dạy học sinh tiểu học
B. thiết kế quần áo mới
C. chơi trong các trận đấu bóng đá
D. đóng phim
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Choose the best answer
He studies hard to become ......................... . He makes roads and bridges.
A. a singer
B. a pilot
C. a painter
D. an engineer
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Anh ấy học hành chăm chỉ để trở thành .......................... Anh ấy làm đường và cầu.
A. a singer (n) ca sĩ
B. a pilot (n) phi công
C. a painter (n) họa sĩ
D. an engineer (n) kỹ sư
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. Choose the best answer
My job is difficult. I'm ............... and I drive around the city all day.
A. a bus driver
B. a biker
C. a lifeguard
D. a police officer
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Công việc của tôi thật khó khăn. Tôi là ............... và tôi lái xe quanh thành phố cả ngày.
A. a bus driver (n) tài xế xe buýt
B. a biker (n) người đi xe đạp
C. a lifeguard (n) nhân viên cứu hộ
D. a police officer (n) cảnh sát
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Choose the best answer
I work with criminals. I catch the thief and put him in jail. I am___________.
A. a painter
B. a writer
C. a police officer
D. a lawyer
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi:
Tôi làm việc với bọn tội phạm. Tôi bắt được tên trộm và tống nó vào tù. Tôi là .............................
A. a painter (n) họa sĩ
B. a writer (n) nhà văn
C. a police officer (n) cảnh sát
D. a lawyer (n) luật sư
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer
What does a statewoman do?
A. takes care of her children
B. makes policies
C. paint pictures
D. teaches students
Đáp án: B
Giải thích:
Một nữ chính trị gia làm gì?
A. chăm sóc con cái của cô ấy
B. đưa ra các chính sách
C. vẽ tranh
D. dạy học sinh
Chọn B
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Fill in the blanks with suitable jobs.
Who writes poems, novels, stories?
He is .
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Ai viết thơ, tiểu thuyết, truyện?
Ta có: a writer (n) nhà văn
Đáp án: a writer
Câu 14. Fill in the blanks with suitable jobs.
John works in a hospital. He cures people. He is a
.
Giải thích:
Dịch câu hỏi: John làm việc trong một bệnh viện. Anh ấy chữa khỏi bệnh cho mọi người. Anh ấy là một ________.
=> Đây là công việc của bác sĩ
Ta có doctor (n) bác sĩ
Đáp án: doctor
Câu 15. Fill in the blanks with suitable jobs.
Leonardo DiCaprio is a famous
with character Iron Man.
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Robert Downey là một ______ nổi tiếng với vai diễn Người Sắt.
Đây là hình ảnh của một diễn viên nam
Ta có: actor (n) diễn viên nam
Đáp án: actor
F.2. Từ vựng: Phương tiện giao thông
Câu 1. Find the correct picture?
Which picture is a “bicycle”?
A.
B.
C.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc xe đạp?
A. xe máy
B. xe hơi/ ô tô
C.xe đạo
Chọn A
Câu 2. Find the correct picture?
Which picture is a “bus”?
A.
B.
C.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc xe buýt?
A. xe buýt
B. tàu hỏa
C. tàu thuyền
Chọn A
Câu 3. Find the correct picture?
Which picture is a “train”?
A.
B.
C.
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình
A. máy bay
B. xuồng, thuyền nhỏ
C. tàu hỏa
Chọn C
Câu 4. Find the correct picture?
Which picture is a “plane”?
A.
B.
C.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình
A. đi bộ
B. máy bay
C. phà
Chọn B
Câu 5. Find the correct picture?
Which picture is a “ship”?
A.
B.
C.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc thuyền?
A. tàu thuyền
B. xe tàu điện
C. xuồng, thuyền nhỏ
Chọn A
Câu 6. Look at the picture and choose the best answer.
How does Bruno go to school?
A. He goes to school by bus.
B. He walks to school.
C. He goes to school by car.
D. He goes to school by bike.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Bruno đến trường như thế nào?
A. Anh ấy đi học bằng xe buýt.
B. Anh ấy đi bộ đến trường.
C. Anh ấy đi học bằng ô tô.
D. Anh ấy đi học bằng xe đạp.
Dựa vào bức hình, ta chọn đáp án A
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7. Look at the picture and choose the best answer.
Andrew is going to University. What transport is he taking?
A. He is boarding a train.
B. He's taking a bus.
C. He's calling a taxi.
D. He's riding a bike.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Andrew lên Đại học. Anh ta đang đi phương tiện gì?
A. Anh ấy đang lên tàu.
B. Anh ấy đang đi xe buýt.
C. Anh ấy đang gọi taxi.
D. Anh ấy đang đi xe đạp.
Dựa vào bức hình, ta chọn đáp án A
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Look at the picture and choose the best answer.
Sarah and her brother are travelling by boat.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Sarah và anh trai của cô ấy đang đi du lịch bằng thuyền.
A. riding bikes: đạp xe đạp
B. taking a bus: bắt xe buýt
C. walking to school: đi bộ tới trường
D. travelling by boat: đi tàu biển
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Look at the picture and choose the best answer.
How is Hanna travelling on vacations?
A. She's travelling by bus.
B. She's flying on a plane.
C. She's driving a car.
D. She's riding a motorbike.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Hanna đi du lịch bằng phương tiện nào trong các kỳ nghỉ?
A. Cô ấy đang đi du lịch bằng xe buýt.
B. Cô ấy đang đi trên máy bay.
C. Cô ấy đang lái xe ô tô.
D. Cô ấy đang đi xe máy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Look at the picture and choose the best answer.
What is Sam doing?
A. She’s driving a car.
B. She’s riding a car.
C. She’s doing a car.
D. She’s making a car.
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Hanna đi du lịch như thế nào trong các kỳ nghỉ?
Cụm từ: drive a car: lái xe ô tô
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A motorbike is more expensive than a car.
True
False
Giải thích:
Dịch câu: Một chiếc xe máy đắt hơn một chiếc ô tô.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này sai
Chọn False.
Câu 12. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
We can see a boat on the street.
True
False
Giải thích:
Dịch câu: Chúng ta có thể thấy một chiếc thuyền nhỏ trên một con phố.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này sai
Chọn False
Câu 13. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A plane is the fastest transport in the world.
True
False
Giải thích:
Dịch câu: Máy bay là phương tiện giao thông nhanh nhất trên thế giới.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng
Chọn True
Câu 14. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
If you cross a channel, you should choose a ferry.
True
False
Giải thích:
Dịch câu: Nếu bạn qua một kênh, bạn nên chọn một chuyến phà.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng
Chọn True
Câu 15. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A ship can travel between continents.
True
False
Giải thích:
Dịch câu: Một con tàu có thể đi giữa các lục địa.
Dựa vào hiểu biết về phương tiên giao thông, ta xác định câu này đúng
Chọn True
Câu 1. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
S F I H
Giải thích:
fish: con cá
Câu 2. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
E R A B
Giải thích:
bear: con gấu
Câu 3. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
L C M A E
Giải thích:
camel: lạc đà
Câu 4. Listen and choose the correct animal
elephant
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
A. con voi
B. con thỏ
C. con cá voi
D.con gấu trúc
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Listen and choose the correct animal
butterfly
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đề bài: butterfly (n) con bướm
Đáp án:
A. con rắn
B. con bướm
C. con chó
D.con gấu
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Listen and choose the correct animal
wolf
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đề bài: wolf (n) con chó sói
Đáp án:
A. con ếch
B. con mèo
C. con cá
D. con chó sói
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Which animal is it?
A. bear
B. crocodile
C. giraffe
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con gấu
B. con cá sấu
C. con hươu cao cổ
Chọn C
Câu 8. Which animal is it?
A. rat
B. cat
C. bat
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con chuột
B. con mèo
C. con dơi
Chọn A
Câu 9. Which animal is it?
A. gorilla
B. eagle
C. camel
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con khỉ đột
B. chim đại bàng
C. con lạc đà
Chọn A
Câu 10. Put the animals in the correct column.
Whale wolf snake octopus
Dolphin elephant giraffe parrot
Shark ostrich
On land In water
Đáp án: A
Giải thích:
On land: trên cạn
In water: dưới nước
whale (n) cá voi wolf (n) con chó sói snake (n) con rắn octopus (n) con mực dolphin (n) cá heo |
elephant (n) con voi giraffe (n) con hươu cao cổ parrot (n) con vẹt shark (n) cá mập ostrich (n) chim đà điểu |
Dựa vào hiểu biết vè sinh học, ta sắp xếp các con vật vòa 2 cột tương ứng như sau:
On land |
In water |
wolf snake elephant giraffe parrot ostrich
|
whale octopus dolphin shark
|
Câu 11. Choose the best answer
Which animal can talk?
A. parrot
B. panda
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể nói chuyện?
A. con vẹt
B. con gấu trúc
Chọn B
Câu 12. Choose the best answer
Which animal can climb?
A. wolf
B. gorilla
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể leo trèo?
A. con sói
B. con khỉ đột
Chọn B
Câu 13. Choose the best answer
Which animal can’t fly?
A. ostrich
B. eagle
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Động vật nào không thể bay?
A. chim đà điểu
B. chim đại bàng
Chọn B
Câu 14. Choose the best answer
Which animal can’t run?
A. octopus
B. tiger
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào không thể chạy?
A. con mực
B. con hổ
Chọn A
Câu 15. Choose the best answer
Which animal can live both on land and in water?
A. snake
B. frog
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào sống được cả trên cạn và dưới nước?
A. con rắn
B. con ếch
Chọn B
Câu 16. Choose the best answer
Which animal has 4 legs and thick fur?
A. bear
B. bat
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có 4 chân và bộ lông dày?
A. con gấu
B. con dơi
Chọn B
Câu 17. Choose the best answer
Which animal has wings and feather?
A. eagle
B. elephant
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có cánh và lông?
A. chim đại bàng
B. con gấu
Chọn A
Câu 18. Choose the best answer
Which animal has many arms and legs?
A. octopus
B. ostrich
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có nhiều tay và nhiều chân?
A. con mực
B. chim đà điểu
Chọn A
Câu 19. Choose the best answer
Which animal is a reptile?
A. crocodile
B. lion
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào là loài bò sát?
A. cá sấu
B. con sư tử
Chọn B
Câu 20. Choose the best answer
Which animal is a bird?
A. parrot
B. panda
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Con vật nào là chim?
A. con vẹt
B. con gấu trúc
Chọn A
Câu 21. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
K A S N E
Giải thích:
snake: con rắn
Câu 22. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
S T R H O I C
Giải thích:
ostrich:chim đà điểu
Câu 23. Choose the best answer
Which animal is a mammal?
A. snake
B. dog
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật có vú?
A. con rắn
B. con chó
Chọn B
Câu 24. Choose the best answer
Which animal is an amphibian?
A. frog
B. wolf
Đáp án: A
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật lưỡng cư?
A. con ếch
B. con chó sói
Chọn A
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều