Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 1 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1982 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 1: Home & Places

B.1. Từ vựng: Ngôi nhà

Câu 1. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            kitchen

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            hall

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            bathroom

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            attic

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            bedroom

Giải thích:

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: cái tủ

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: tầng gác mái

5. bedroom: phòng ngủ

Câu 2. ill in each blank with ONE letter.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

prtent

Giải thích:

apartment : căn hộ

Câu 3. Fill in each blank with ONE letter.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

stit hue

Giải thích:

stilt house: nhà sàn

Câu 4. Fill in each blank with ONE letter.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

vll

Giải thích:

villa: biệt thự

Câu 5. Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

A. villa

B. country

C. apartment

D. city

Đáp án: B

Giải thích:

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Nhìn tranh và tìm vị trí của các nhân vật

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

kitchen

bathroom

bedroom

living room

1. My brother is in the….

2. My mother is in the….

3. My grandmother is in the….

4. My grandfather is in the….

Giải thích:

kitchen (n) phòng bếp

bathroom (n) phòng tắm

bedroom (n) phòng ngủ

living room (n) phòng khách

Dựa vào bức tranh, ta xác định vị trí của các thành viên trong gia đình như sau:

1. My brother is in the bedroom.

2. My mother is in the kitchen.

3. My grandmother is in the bathroom.

4. My grandfather is in the living room.

Tạm dịch:

1. Anh trai tôi đang ở trong phòng ngủ.

2. Mẹ tôi đang ở trong bếp.

3. Bà tôi đang ở trong phòng tắm.

4. Ông tôi đang ở trong phòng khách.

Câu 7. Choose the best answer

We have breakfast in the __________.

A. dining room

B. roof

C. living room

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng ta ăn sáng ở trong __________.

A. dining room (n) phòng ăn

B. roof (n) mái nhà

C. living room (n) phòng khách

Chọn A

Câu 8. Choose the best answer

My family watches TV together in the _______________.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. bathroom

B. living room

C. attic

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Gia đình tôi xem TV cùng nhau trong _______________.

A. bathroom (n) phòng tắm

B. living room (n) phòng khách

C. attic (n) gác xép

Chọn B

Câu 9. Choose the best answer

Name the rooms you see:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. bedroom, kitchen, bathroom, dinning room and hall.

B. bedroom, kitchen, bathroom, garage, study room and living room.

C. bedroom, attic, kitchen, bathroom, study room, living room and dinning room.

Đáp án: C

Giải thích:

Kể tên cho các phòng bạn thấy:

A. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, phòng ăn và đại sảnh.

B. phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm, nhà để xe, phòng học và phòng khách.

C. phòng ngủ, gác xép, nhà bếp, phòng tắm, phòng học, phòng khách và phòng ăn.

Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C

Câu 10. Choose the best answer

 Our ... is very big. We always store things there.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. living room

B. study room

C. attic

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

... của chúng tôi rất lớn. Chúng tôi luôn lưu trữ mọi thứ ở đó.

A. phòng khách

B. phòng học

C. gác xép

Chọn C

Câu 11. Choose the best answer

The place where you cook food is the ...

A. bedroom

B. kitchen

C. balcony

Đáp án: B

Giải thích:

Nơi bạn nấu thức ăn là ...

A. phòng ngủ

B. phòng bếp

C. ban công

Chọn B

Câu 12. Choose the best answer

The place at the top of the house, just under the roof, is called the…

A. kitchen

B. attic

C. study room

Đáp án: B

Giải thích:

Nơi trên cùng của ngôi nhà, ngay dưới mái nhà, được gọi là…

A. phòng bếp

B. gác mái/ gác xép

C. phòng học

Chọn B

Câu 13. Choose the best answer

My father is in the .... He’s fixing his car.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. kitchen

B. garage

C. living room

Đáp án: B

Giải thích:

Cha tôi đang ở ... Ông ấy đang sửa xe của mình.

A. phòng bếp

B. hầm để xe

C. phòng khách

Chọn B

Câu 14. Choose the best answer

Where do you do your school homework?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Bạn làm bài tập ở trường ở đâu?

A. study room: phòng học

B. living room: phòng khách

C. bathroom: phòng tắm

Chọn A

Câu 15. Choose the best answer

Where do you brush your teeth?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Bạn đánh răng ở đâu?

A. living room: phòng khách

B. kitchen: phòng bếp

C. bathroom: phòng tắm

Chọn C

Câu 16. Choose the best answer

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. dining room

B. kitchen

C. bathroom

Đáp án: B

Giải thích:

Bạn có thể nhìn thấy bếp ở đâu?

A. phòng ăn

B. phòng bếp

C. phòng tắm

Chọn B

Câu 17. Choose the best answer

We always sleep in this room at night.

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Chúng ta luôn ngủ trong phòng này vào ban đêm.

A. living room: phòng khách

B. bedroom: phòng ngủ

C. bathroom: phòng tắm

Chọn B

Câu 18. Choose the best answer

If you want to play with your friends in your house, which room will you choose to play?

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Nếu bạn muốn chơi cùng các bạn trong nhà thì bạn sẽ chọn phòng nào để chơi?

A. living room: phòng khách

A. attic: gác xép

C. garage (n) hầm để xe

Chọn A

B.2. Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị

Câu 1. Find which word does not belong in each group.

A. sofa

B. chair

C. cooker

D. table

Đáp án: C

Giải thích:

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Đáp án:C

Câu 2. Find which word does not belong in each group.

A. desk

B. dishwasher

C.  fridge

D. sink

Đáp án: A

Giải thích:

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ khác loại là desk (bàn)
Đáp án: A

Câu 3. Find which word does not belong in each group.

A. bed

B.  lamp

C. fan

D. villa

Đáp án: D

Giải thích:

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa

Đáp án: D

Câu 4. Find which word does not belong in each group.

A. bedroom 

B. toilet  

C.   library

D.  kitchen

Đáp án: C

Giải thích:

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C

Câu 5. Find which word does not belong in each group.

A. calculator 

B. pillow

C. blanket 

D. bed

Đáp án: A

Giải thích:

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Đáp án: A

Câu 6. Fill in each blank with ONE letter.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

dih              wshr

Giải thích:

dishwasher: máy rửa bát

Câu 7. Fill in each blank with ONE letter.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

sn

Giải thích:

sink: bồn rửa bát

Câu 8. Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

A. big

B. small

C. interesting

D. old

Đáp án: A

Giải thích:

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=> My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food in the ______.

A. washing machine

B. table

C. fridge

D. tub

Đáp án: C

Giải thích:

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=> My mum wants me to put all the food in the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

A. wardrobe

B. microwave

C. sink

D. cooker

Đáp án: A

Giải thích:

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=> We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence. 

I left my bags in the ______.

A. furniture

B. sofa

C. fridge

D. wardrobe

Đáp án: D

Giải thích:

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=> I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Đáp án: D

Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence. 

There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.

A. clean

B.  messy

C. interesting

D. tidy

Đáp án: B

Giải thích:

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Đáp án: B

Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

A. cooker  

B. bath  

C.   television

D.  table

Đáp án: C

Giải thích:

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C

Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence. 

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

A. ceiling  

B. shelf

C. floor 

D. wall

Đáp án: B

Giải thích:

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B

Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

A. cooking

B. to cook

C.  go

D. going

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A

B.3. Từ vựng: Địa điểm trong thành phố

Câu 1. Choose the best answer

This is the place where the kids study and learn.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. This is the hospital

B. This is the school

C.This is the church

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Đây là nơi học tập và tìm hiểu của các bạn nhỏ.

A. Đây là bệnh viện

B. Đây là trường học

C. Đây là nhà thờ

Chọn B

Câu 2. Choose the best answer

This is the local office of the police officers who protect people from crimes.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. This is a hospital

B. This is a fire station

C. This is a police station

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Đây là văn phòng địa phương của các sĩ quan cảnh sát bảo vệ người dân khỏi tội phạm.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một trạm cứu hỏa

C. Đây là một đồn cảnh sát

Chọn C

Câu 3. Choose the best answer

People save their money in this place.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. It is a school.

B. It is a church

C. It is a bank.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Mọi người tiết kiệm tiền của họ ở nơi này.

A. Đó là một trường học

B. Đó là một nhà thờ

C. Đó là một ngân hàng

Chọn C

Câu 4. Choose the best answer

We go to this place to eat out of home.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. This is a hospital.

B. This is a drugstore.

C. This is a restaurant.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Chúng ta đến nơi này để ăn ở ngoài nhà.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một hiệu thuốc

C. Đây là một nhà hàng

Chọn C

Câu 5. Choose the best answer

We buy food in this place.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

A. The supermarket

B. The park

C. The restaurant

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Chúng ta mua thức ăn ở nơi này.

A. Siêu thị

B. Công viên

C. Nhà hàng

Chọn A

Câu 6. Choose the best answer

What do you do at the bakery?

A. I buy bread at the bakery.

B. I buy books at the bakery.

C. I see animals at the bakery.

D. I see artwork at the bakery.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở tiệm bánh?

A. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh.

B. Tôi mua sách ở tiệm bánh.

C. Tôi xem thấy động vật ở tiệm bánh.

D. Tôi xem tác phẩm nghệ thuật ở tiệm bánh.

Cụm từ:

- buy bread: mua bánh mì

- buy books: mua sách

- see animals: xem động vật

- see artworks: ngắm tác phẩm nghệ thuật

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Choose the best answer

What do you do in the bank?

A. I keep my money in the bank.

B. I send a letter in the bank.

C. I swim in the bank.

D. I have coffee in the bank.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì trong ngân hàng?

A. Tôi giữ tiền của mình trong ngân hàng.

B. Tôi gửi một lá thư trong ngân hàng.

C. Tôi bơi trong ngân hàng.

D.Tôi uống cà phê trong ngân hàng.

Cụm từ:

- keep money: gửi tiền

- send a letter: gửi thư

- swim: bơi

- have coffee: uống cà phê

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer

What does daddy do at the coffee shop?

A. Daddy drinks tea and has a snack at the coffee shop.

B. Daddy borrows books at the coffee shop.

C. Daddy sees animals at the coffee shop.

D. Daddy catches a train at the coffee shop.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bố làm gì ở quán cà phê?

A. Bố uống trà và ăn nhẹ ở quán cà phê.

B. Bố mượn sách ở quán cà phê.

C. Bố ngắm động vật ở quán cà phê.

D. Bố bắt tàu ở quán cà phê.

Cụm từ:

- drink tea and have snack: uống trà và ăn nhẹ

- borrow books: mượn sách

- see animal: ngắm động vật

- catch train: bắt tàu

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Choose the best answer

What do you do at the book store?

A. I buy books at the book store.

B. I borrow books at the book store.

C. I write books at the book store.

D. I draw in books at the book store.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở cửa hàng sách?

A. Tôi mua sách ở cửa hàng sách.

B. Tôi mượn sách ở cửa hàng sách.

C. Tôi viết sách ở cửa hàng sách.

D. Tôi vẽ trong sách ở cửa hàng sách.

Cụm từ:

- buy books: mua sách

- borrow books: mượn sách

- write books: viết sách

- draw in books: vẽ vào sách

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Choose the best answer

What do you do at the library?

A. I draw in books at the library.

B. I buy books at the library. 

C. I write books at the library.

D. I borrow books at the library.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở thư viện?

A. Tôi vẽ trong sách ở thư viện.

B. Tôi mua sách ở thư viện.

C. Tôi viết sách ở thư viện.

D. Tôi mượn sách ở thư viện.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Choose the best answer

When do you go to the hospital?

A. I go to the hospital when I want to swim.

B. I go to the hospital when I'm sick.

C. I go to the hospital when I want to buy medicine.

D. I go to the hospital when I am bored.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Khi nào bạn đi đến bệnh viện?

A. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn bơi.

B. Tôi đến bệnh viện khi bị ốm.

C. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn mua thuốc.

D. Tôi đến bệnh viện khi tôi buồn chán.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the best answer

What do you do at the post office?

A. I drink soda at the post office.

B. I buy food at the post office.

C. I send a letter at the post office.

D. I play with my friends at the post office.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở bưu điện?

A. Tôi uống soda ở bưu điện.

B. Tôi mua thức ăn ở bưu điện.

C. Tôi gửi thư ở bưu điện.

D. Tôi chơi với bạn bè của tôi ở bưu điện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Choose the best answer

You can grow food here.

A. Pet shop

B. Grocery Store

C. Farm

D. Library

Đáp án: C

Giải thích:

Bạn có thể trồng thực phẩm ở đây.

A. Cửa hàng thú cưng

B. Cửa hàng tạp hóa

C. Trang trại

D. Thư viện

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Choose the best answer

We can see animals from all over the world here.

A. Zoo

B. Ranch

C. Grocery Store

D. Library

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng ta có thể nhìn thấy các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới ở đây.

A. Sở thú

B. Tiệm thú cưng

C. Cửa hàng tạp hóa

D. Thư viện

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. Choose the best answer

You can stay overnight here.

A. Hotel

B. School

C. Park

D. Zoo

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể ở lại qua đêm tại đây.

A. Khách sạn

B. Trường học

C. Công viên

D. Sở thú

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16. Choose the best answer

What do you do at the train station?

A. I catch an airplane at the train station.

B. I play with toy trains at the train station.

C. I catch a train at the train station.

D. I catch a bus at the train station.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở ga tàu?

A. Tôi bắt máy bay ở ga xe lửa.

B. Tôi chơi với xe lửa đồ chơi ở ga xe lửa.

C. Tôi bắt một chuyến tàu ở ga xe lửa.

D. Tôi bắt xe buýt ở ga xe lửa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17. Match these pictures with their names. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            grocery store

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            railway station

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            statue

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            cinema

Giải thích:

- grocery store: tiệm tạp hóa

- railway station: ga tàu

- statue: tượng

- cinema: rạp chiếu phim

Câu 18. Match these pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            bus stop

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            cathedral

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            art gallery

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)                            bakery

Giải thích:

- bus stop: trạm xe buýt

- cathedral: nhà thờ

- art gallery: phòng triển lãm tranh

- bakery: tiệm bánh

Câu 19. Choose the best answer

 This is a community place that you and your family can go to for picnics, birthday parties, exercise and running or to simply relax.

A. Park

B. Jamba Juice

C. Dentist

D. Gas Station

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Đây là nơi sinh hoạt cộng đồng mà bạn và gia đình có thể đến dã ngoại, tiệc sinh nhật, tập thể dục và chạy bộ hoặc đơn giản là thư giãn.

A. Công viên

B. Câu lạc bộ Jamba

C. Nha sĩ

D. Trạm xăng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20. Choose the best answer

Mr. Eddy ran out of stamps, he needs a stamp to mail a letter, so where can he go to buy some more stamps?

A. Canteen

B. Airport

C. Doctors Office

D. Post Office

Đáp án: D

Giải thích:

Ông Eddy đã hết tem, anh ấy cần tem để gửi thư, vậy anh ấy có thể đi đâu để mua thêm tem được không?

A. Căn tin

B. Sân bay

C. Văn phòng bác sĩ

D. Bưu điện

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21. Choose the best answer

What place would you and your family go to watch the newest movie that just came out?

A. School

B. Restaurant

C. Movie Theatre

D. Magic Mountain

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn và gia đình sẽ đến địa điểm nào để xem bộ phim mới nhất vừa ra rạp?

A. trường học

B. Nhà hàng

C. Rạp chiếu phim

D. Núi ma thuật

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22. Choose the best answer

If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?

A. Gas station

B. Mall

C. Airport

D. School

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Nếu bạn muốn đi mua sắm một vài bộ quần áo mới, bạn có thể đến đâu để mua chúng?

A. Trạm xăng

B. Trung tâm thương mại

C. Sân bay

D. Trường học

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23. Look at the picture. Fill in the blank with a place.

(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

Go past the bus stop, is on your left.

Giải thích:

- go past: đi qua 

- on your left: bên tay trái

Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện)

=> Go past the bus stop,  hospital is on our left.

Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.

Câu 24. Look at the picture. Fill in the blank with a place.

(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.  

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

There is a  at the corner of the street.

Giải thích:

-  at the corner of the street (ở góc phố)

- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố

=>  There is a restaurant at the corner of the street.

Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.

Câu 25. Look at the picture. Fill in the blank with a place. 

(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places phần Từ vựng (ảnh 1)

Take the first turning on the left,  is on your right.

Giải thích:

- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

- on the right: nhìn bên tay phải

- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.

=> Take the first turning on the left, temple is on your right.

Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

1 1982 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: