Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 4 phần Listening có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 791 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 4: Holidays

E.16. Listening: Lễ hội vui vẻ

Câu 1. Listen and tick A, B or C.

 What should children do at Tet?

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 1)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 2)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 3)

Đáp án: A

Giải thích:

* Script:

A: What should children do at Tet?

B: They should help their mothers cook special food.

Tạm dịch:

A: Trẻ con nên làm gì vào ngày Tết?

B: Chúng nên giúp đỡ mẹ nấu ăn

Đáp án A: Giúp đỡ mẹ nấu ăn

Câu 2. Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp)

What should she do before Tet?

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 4)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 5)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 6)

Đáp án: C

Giải thích:

A: What should she do before Tet?

B: She should clean her house before Tet.

Tạm dịch:

A: Cô ấy nên làm gì trước ngày Tết?

B: Cô ấy nên dọn dẹp nhà cửa.

Bức tranh C. dọn dẹp nhà cửa

Câu 3. Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp)

Do you eat a lot of food at Tet?

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 7)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 8)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 9)

Đáp án: C

Giải thích:

A: Do you eat a lot of food at Tet?

B: Yes, but my mother says I shouldn't eat too much. It’s not good for my health.

Tạm dịch:

A: Bạn có ăn nhiều đồ ăn trong ngày Tết không?

B: Có nhưng mẹ mình bảo không nên ăn quá nhiều. Nó không tốt cho sức khỏe.

Bức tranh C. đồ ăn ngày Tết

Câu 4. Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp) 

What do you often do at Tet?

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 10)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 11)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 12)

Đáp án: B

Giải thích:

A: What do you often do at Tet?

B: We often plant trees around our school at Tet.

Tạm dịch:

A: Bạn thường làm gì vào ngày Tết?

B: Mình trồng cây xung quanh trường học.

Bức tranh B. trồng cây ở trường học

Câu 5. Listen and tick A, B or C. (Em hãy nghe và tích đáp án thích hợp)

What shouldn’t children do at Tet?

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 13)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 14)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Listening (ảnh 15)

Đáp án: C

Giải thích:

A: What shouldn't children do at Tet?

B: Children shouldn’t buy crackers at Tet. It’s very dangerous.

Tạm dịch:

A: Trẻ em không nên làm gì vào ngày Tết?

B: Trẻ em không nên mua pháo hoa vào ngày Tết. Chúng thực sự nguy hiểm.

Bức tranh C. pháo hoa, pháo bông

Câu 6. Linh and his mother are going shopping for Tet. Listen and tick the things they will buy.

1. Chicken

2. Chocolate biscuits

3. Crackers

4. Fresh vegetable

5. Peach blossoms

6. Banh Chung

Giải thích:

Dựa theo nội dung bài nghe, ta nhận ra được những thứ họ muốn mua là bánh quy socola (Chocolate biscuits), cành đào (Peach blossoms) và bánh Chưng (Banh Chung)

Script:

Linh: Mum, will you buy me new clothes?

Linh’s mother: Yes, dear. I’ll buy you and your sister beautiful ones.

Linh: And how many banh chung shall we buy?

Linh’s mother: We will buy five.

Linh: Oh. I love banh chung. Shall we buy a branch of peach blossoms?

Linh’s mother: Yes. Of course.

Linh: Mum, what about biscuits and sweets?

Linh’s mother: I'll buy the best chocolate biscuits.

Linh: Thanks Mum. Shall we buy chicken and some vegetables?

Linh’s mother: No, dear. It’s too early. We should buy them on the 29th.

Linh: What about crackers?

Linh’s mother: No. We shouldn't buy them. It’s very dangerous.

Xem Bài Dịch 

Linh: Mẹ ơi, mẹ sẽ mua cho con quần áo mới chứ?
Mẹ Linh: Đúng, con yêu. Mẹ sẽ mua cho con và em con những bộ quần áo thật đẹp
Linh: Và chúng ta sẽ mua bao nhiêu chiếc bánh?
Mẹ Linh Linh: Chúng ta sẽ mua năm.
Linh: Ồ. Con thích bánh chưng. Chúng ta sẽ mua một cành hoa đào chứ ạ?

Mẹ Linh : Đúng vậy.
Linh: Mẹ ơi, còn bánh quy và kẹo thì sao?
Mẹ Linh : Mẹ sẽ mua bánh quy sô cô la ngon nhất.
Linh: Cảm ơn mẹ. Chúng ta sẽ mua gà và một số loại rau chứ ạ?
Linh Linh mẹ: Không, con yêu. Còn quá sớm. Chúng ta nên mua chúng vào ngày 29.
Linh: Thế còn pháo ạ?
Mẹ Linh: Không. Chúng ta không nên mua chúng. Nó rất nguy hiểm.

E.17. Listening: Địa điểm du lịch

Câu 1. Listen and put the word into the correct box. (Hãy nghe và kéo thả từ đúng vào ô trống

umbrella

museums

cuisine

boat

river

Hue is the oldest city in the Central Viet Nam. It’s near Da Nang. It also has the most famous ( 1)

in Central Viet Nam - The Perfume River. You should take a trip on the river, It’s very exciting to go by (2)

and listen to the folk song on the Perfume River in the evening. You should visit the Imperial City. There are a lot of (3)

, galleries and temples there. Many people travel to Hue to enjoy the (4)

. The food here is really delicious. You should also take an (5)

when you visit Hue because it often rains there.

Giải thích:

Script:

Hue is the oldest city in the Central Viet Nam. It’s near Da Nang. It also has the most famous river in Central Viet Nam - The Perfume River. You should take a trip on the river, It’s very exciting to go by boat and listen to the folk song on the Perfume River in the evening. You should visit the Imperial City. There are a lot of museums, galleries and temples there. Many people travel to Hue to enjoy the cuisine. The food here is really delicious. You should also take an umbrella when you visit Hue because it often rains there.

Xem Bài Dịch 

Huế là thành phố cổ nhất ở miền Trung Việt Nam. Nó ở gần Đà Nẵng. Nó cũng có một dòng sông nổi tiếng nhất ở miền Trung Việt Nam - Sông Hương. Bạn nên có một chuyến du lịch trên sông. Thật thú vị khi đi du ngoạn bằng thuyền và nghe bài hát dân gian trên sông Hương vào buổi tối. Bạn nên ghé thăm Hoàng thành. Có rất nhiều bảo tàng, phòng trưng bày và đền thờ ở đó. Nhiều người đi du lịch Huế để thưởng thức ẩm thực. Đồ ăn ở đây rất ngon. Bạn cũng nên mang theo một chiếc ô khi bạn đến thăm Huế vì ở đây thường có mưa.

Câu 2. Listen and tick True (T) or False (F).

1. Nick wants to visit Hue.

2. Nick’s father would like to see the brochure of Da Nang.

3. Hue is cheaper than Da Nang but it’s rainy all the time of the year.

4. Da Nang is more interesting than Hue and it’s often sunny.

5. Nick’s family will travel to Da Nang.

Giải thích:

1. Nick muốn đến thăm Huế.

=> True

Thông tin: Nick: Wow. I love Hue. Can we go to Hue, Dad?

Tạm dịch: Con thích Huế, chúng ta đến Huế được không hả bố?

2. Bố Nick muốn xem tờ giới thiệu của Đà Nẵng.

=> False. (Hue, not Da Nang)

Thông tin: Nick’s Dad: Well, let's think. Can I see the brochure of Hue?

Tạm dịch: Để bố nghĩ, Tôi có thể xem tờ giới thiệu của Huế được không?

3. Huế rẻ hơn Đà Nẵng nhưng thời tiết mưa quanh năm.

=> False (not all time of the year

Thông tin: Travel Agent: Hue is cheaper but it’s rainy at this time of the year. You should take umbrellas if you go there.

Tạm dịch: Huế rẻ hơn nhưng lại mưa trong khoảng thời gian này trong năm....

4. Đà Nẵng thú vị hơn Huế và thời tiết thường có nắng.

=> True

Thông tin: Travel Agent: Yes. Da Nang is more interesting and it’s sunny now.

Tạm dịch: Đà Nẵng thì thú vị hơn và hiện tại thì thường có nắng.

5. Gia đình Nick sẽ đi du lịch Đà Nẵng.

=> True.

Thông tin: Nick’s Dad: OK. I'll book Da Nang please.

Tạm dịch: OK. Tôi sẽ đặt chuyến đi đến Đà Nẵng.

Travel Agent: We have some great deals. I recommend Nha Trang, Da Nang, Hue and Ha Long Bay.

Nick: Wow. I love Hue. Can we go to Hue, Dad?

Nick’s Dad: Well, let's think. Can I see the brochure of Hue?

Travel Agent: Yes. Here you are.

Nick's Dad: Which place is more interesting, Hue or Da Nang?

Travel Agent: Hue is cheaper but it’s rainy at this time of the year. You should take umbrellas if you go there.

Nick’s Dad: Oh, no. I think we'll go to Da Nang.

Travel Agent: Yes. Da Nang is more interesting and it’s sunny now.

Nick’s Dad: OK. I'll book Da Nang please.

Xem Bài Dịch

Đại lý du lịch: Chúng tôi có một số ưu đãi lớn. Tôi sẽ giới thiệu cho bạn về Nha Trang, Đà Nẵng, Huế và Vịnh Hạ Long.
Nick: Wow. Con yêu Huế. Bố, ta có thể đi Huế không?
Bố Nick: Vâng, chúng ta hãy suy nghĩ. Tôi có thể xem tờ rơi của Huế không?
Đại lý du lịch: Có. Của bạn đây.
Bố của Nick: Nơi nào thú vị hơn, Huế hay Đà Nẵng?
Đại lý du lịch: Huế rẻ hơn nhưng trời mưa vào thời điểm này trong năm. Bạn nên lấy ô nếu bạn đến đó.
Bố Nick: Ồ, không. Tôi nghĩ chúng ta sẽ đến Đà Nẵng.
Đại lý du lịch: Vâng. Đà Nẵng thú vị hơn và trời nắng bây giờ.
Bố Nick: OK. Tôi sẽ đặt Đà Nẵng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Từ vựng

Ngữ pháp

Ngữ âm

Reading

Listening

1 791 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: