Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 3 phần Từ vựng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 1,926 20/04/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 4: Holidays

E.1. Từ vựng: Mùa và tháng trong năm

Câu 1. Choose the best answer

The grass is green, the sky is blue and the flowers are colorful!!! Which season is it?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 1)

A. Winter

B. Summer

C. Spring

D. Fall

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Cỏ xanh, trời xanh và hoa muôn màu !!! Đó là mùa nào?

A. Mùa đông

B. Mùa hè

C. Mùa xuân

D. Mùa thu

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Choose the best answer

See the snow and build a snowman in the …

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 2)

A. Summer

B. Fall

C. Spring

D. Winter

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Ngắm tuyết và xây người tuyết trong…

A. Mùa hè

B. Mùa thu

C. Mùa xuân

D. Mùa đông

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Choose the best answer

Children can swim and dive in the river in…

A. summer

B. spring

C. autumn

D. winter

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

 Trẻ em có thể bơi và lặn trên sông ở…

A. mùa hè

B. mùa xuân

C. mùa thu

D. mùa đông

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Choose the best answer

____ comes after winter.

A. Summer

B. Fall

C. Spring

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

____ đến sau mùa đông.

A. Mùa hè

B. Mùa thu

C. Mùa xuân

Chọn C

Câu 5. Choose the best answer

Which month is missing: July, ______, September.

A. October

B. August

C. November

D. December

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

 Tháng nào bị thiếu: Tháng Bảy, ______, Tháng Chín.

A. Tháng 10

B. Tháng 8

C. Tháng 11

D. Tháng 12

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Choose the best answer

The second month of a year is________.

A. March

B. January

C. August

D. February

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tháng thứ hai của năm là ...

A. Tháng Ba

B. Tháng Giêng

C. Tháng tám

D. Tháng hai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Choose the best answer

There are....... months in the year

A. 13

B. 12

C. 7

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Có ....... tháng trong năm

A. 13

B. 12

C. 7

D. 4

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. I am between February and April. Who am I?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 3)

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 4)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 5)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 6)

D.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 7)

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tôi đang ở giữa tháng Hai và tháng Tư. Tôi là ai? 

A. tháng 5

B. tháng 8

C.tháng 3

D.tháng 4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Choose the best answers

I am the last month of the year. Who am I?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 8)

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 9)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 10)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 11)

D.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 12)

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tôi của tháng cuối cùng của năm. Tôi là ai?

A. tháng 9

B. tháng 11

C.tháng 10

D. tháng 12

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10. Choose the best answer

Which month has the fewest days?

A. January

B. February

C. March

D. April

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tháng nào có ít ngày nhất?

A. Tháng Giêng

B. Tháng 2

C. tháng 3

D. tháng 4

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Choose the best answer

How many days in March?

A. 30 days

B. 29 days

C. 31 days

D. 4 weeks

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Có bao nhiêu ngày trong tháng Ba?

A. 30 ngày

B. 29 ngày

C. 31 ngày

D. 4 tuần

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. Choose the best answer

August is the ____ month of the year.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 13)

A. 6th

B. 7th

C. 8th

D. 9th

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Tháng 8 là tháng ____ trong năm.

A. thứ 6

B. thứ 7

C. thứ 8

D. Thứ 9

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Choose the best answer

We celebrate Christmas in ________.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 14)

A. January

B. November

C. December

D. February

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng ta tổ chức lễ Giáng sinh vào ________.

A. Tháng Giêng

B. Tháng 11

C. Tháng 12

D. Tháng 2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Choose the best answer

It is a hot season, children go swimming and they don't drink hot cocoa. What is the season?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 15)

A. Spring

B. Summer

C. Fall

D. Winter

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Đó là mùa nắng nóng, trẻ con đi bơi không được uống cacao nóng. Là mùa gì?

A. Mùa xuân

B. Mùa hè

C. Mùa thu

D. Mùa đông

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Choose the best answer

It is a warm season. People go on picnics and they don't play with snow. What is the season?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 16)

A. Spring

B. Winter

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Đó là một mùa ấm áp. Mọi người đi dã ngoại và họ không chơi với tuyết. Là mùa gì?

A. Mùa xuân

B. Mùa đông

Chọn A

Câu 16. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

We wear heavy warm clothes on summer days.

True

False

Đáp án: B

Giải thích:

Chúng tôi mặc quần áo ấm dày vào những ngày hè.

A. Đúng

B. Sai

Chọn B

Câu 17. Choose the best answer

What can you do in summer?

A. Swim

B. Make a snowman

C. Pick the flowers

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể làm gì vào mùa hè?

A. Bơi lội

B. Làm người tuyết

C. Hái hoa

Chọn A

Câu 18. Choose the best answer

New Year is in_________

A. summer

B. winter

C. autumn

D. spring

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Năm mới thì rơi vào _______

A. mùa hè

B. mùa đông

C. mùa thu

D. mùa xuân

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19. Choose the best answer

What season do plants and trees lose their leaves?

A. summer

B. winter

C. autumn

D. spring

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Cây cối, cây cối rụng lá vào mùa nào?

A. mùa hè

B. mùa đông

C. mùa thu

D. mùa xuân

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20. Choose the best answer

The coldest season is...

A. winter

B. spring

C. autumn

D. summer

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Mùa lạnh nhất là ...

A. mùa đông

B. mùa xuân

C. mùa thu

D. mùa hè 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21. Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

We usually come back to school in

.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Chúng ta thường trở lại trường học vào….

Ta có học sinh thường đi học vào tháng 9

September (n) tháng 9

Đáp án: September

Câu 22. Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

Vietnamese Teacher’s Day is in

.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Ngày nhà giáo Việt Nam rơi vào….

Ta có Ngày nhà giáo Việt Nam là ngày 20 tháng 11

November (n) tháng 11

Đáp án: November 

Câu 23. Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

International Chilren’s Day is in

.

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Ngày Quốc tế Thiếu nhi diễn ra…

Ta có Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày 1 tháng 6

=> June (n) tháng 6

Đáp án: June 

Câu 24. Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

Vietnam National Day is in

.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Ngày Quốc khánh Việt Nam diễn ra vào....

Ta có Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9

September (n) tháng 9

Đáp án: September

Câu 25. Điền tháng thích hợp vào chỗ trống

International Women’s Day is in

.

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Ngày Quốc tế Phụ nữ diễn ra vào….

Ta có Ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày 8 tháng 3

March (n) tháng 3

Đáp án: March 

E.2. Từ vựng: Thời tiết

Câu 1. Choose the best answer

The weather is .............

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 17)

A. nice

B. warm

C. windy

D. freezing

Đáp án: D

Giải thích:

nice (adj) đẹp

warm (adj) ấm

windy (adj) có gió

freezing (adj) lạnh buốt

=> The weather is freezing.

Tạm dịch: Thời tiết lạnh cóng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Choose the best answer

It is ...... Let's go to the playground.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 18)

A. sunny

B. cloudy

C. rainy

D. windy

Đáp án: A

Giải thích:

sunny (adj) có nắng

cloudy (adj) có mây

rainy (adj) có mưa

windy (adj) có gió

=> It is sunny. Let's go to the playground.

Tạm dịch: Trời nắng. Hãy ra sân chơi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Choose the best answer

The weather is very ........ .

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 19)

A. cold

B. wet

C. hot

D. snowy

Đáp án: C

Giải thích:

cold (adj) lạnh

wet (adj) ẩm ướt

hot (adj) nóng

snowy (adj) có tuyết

=> The weather is very hot.

Tạm dịch: Thời tiết thật nóng bức.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Choose the best answer

Let's make a snowman. It is .........

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 20)

A. snowy

B. wet

C. sunny

D. windy

Đáp án: A

Giải thích:

snowy (adj) có tuyết

wet (adj) ẩm ướt

sunny (adj) có nắng

windy (adj) có gió

=> Let's make a snowman. It is snowy.

Tạm dịch: Chúng ta hãy làm một người tuyết. Trời phủ đầy tuyết.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Choose the best answer

Take your umbrella. The weather is ......

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 21)

A. hot

B. freezing

C. nice

D. rainy

Đáp án: D

Giải thích:

hot (adj) nóng

freezing (adj) lạnh buốt

nice (adj) đẹp

rainy (adj) có mưa

=> Take your umbrella. The weather is rainy.

Tạm dịch: Lấy chiếc ô của bạn. Trời đang mưa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer

It's .......

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 22)

A. sunny

B. freezing

C. cloudy

D. windy

Đáp án: C

Giải thích:

sunny (adj) có nắng

freezing (adj) lạnh buốt

cloudy (adj) có mây

windy (adj) có gió

=> It's cloudy.

Tạm dịch: Trời nhiều mây.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Choose the best answer

Let's go for a picnic. The weather is ......

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 23)

A. nice

B. cold

C. rainy

D. windy

Đáp án: A

Giải thích:

nice (adj) đẹp

cold (adj) lạnh

rainy (adj) có mưa

windy (adj) có gió

=> Let's go for a picnic. The weather is nice.

Tạm dịch: Hãy đi dã ngoại. Thời tiết đẹp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Choose the best answer

Gogo: What's the weather like today?

Batman: It's ...........

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 24)

A. nice

B. hot

C. windy

D. cold

Đáp án: C

Giải thích:

nice (adj) đẹp

hot (adj) nóng

windy (adj) có gió

cold (adj) lạnh

=> Gogo: What's the weather like today? - Batman: It's windy.

Tạm dịch: Gogo: Thời tiết hôm nay thế nào? - Người dơi: Trời có gió.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Choose the best answer

Gogo: What's the weather like?

Hayri: It's ...........

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 25)

A. sunny

B. warm

C. hot

D. cold

Đáp án: D

Giải thích:

sunny (adj) có nắng

warm (adj) ấm

hot (adj) nóng

cold (adj) lạnh

=> Gogo: What's the weather like? - Hayri: It's cold.

Tạm dịch: Gogo: Thời tiết như thế nào? - Hayri: Lạnh quá.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10. Choose the best answer

Gogo: ...................?

Tony: It is rainy.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 26)

A. What's your name?

B. What's the weather like?

C. How old are you?

D. How are you?

Đáp án: B

Giải thích:

A. Tên bạn là gì?

B. Thời tiết như thế nào?

C. Bạn bao nhiêu tuổi?

D. Bạn khỏe không?

Dựa vào ngữ cảnh giao tiếp, đáp án B phù hợp nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Choose the best answer

is / like / What / weather / the / ? /

A. What like is the weather?

B. What is the weather like?

C. What the weather is like?

D. What the weather  like is?

Đáp án: B

Giải thích:

Câu hỏi về thời tiết: What is the weather like?

Tạm dịch: Thời tiết như thế nào?

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the best answer

Today is_________.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 27)

A. sunny and hot

B. sunny and cold

C. hot and cloudy

D. hot and cold

Đáp án: A

Giải thích:

sunny (adj) nắng

hot (adj) nóng

cold (adj) lạnh

cloudy (adj) có mây

A. nắng và nóng

B. nắng và lạnh

C. nóng và nhiều mây

D. nóng và lạnh

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Choose the best answer

Today is_________.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 28)

A. sunny and hot

B. sunny and cold

C. windy and cold

D. windy and hot

Đáp án: C

Giải thích:

sunny (adj) nắng

hot (adj) nóng

cold (adj) lạnh

windy (adj) có gió

A. nắng và nóng

B. nắng và lạnh

C. gió và lạnh

D. gió và nóng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Choose the best answer

When we see many _________ it is possible that rain appears!!!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 29)

A. trees

B. lights

C. sun

D. clouds

Đáp án: D

Giải thích:

trees (n) cây

lights (n) đèn

sun (n) mặt trời

clouds (n) mây

=> When we see many clouds it is possible that rain appears!!!

Tạm dịch: Khi chúng ta thấy nhiều mây thì rất có thể mưa đã xuất hiện !!!

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Choose the best answer

According to this weather forecast, what days will be windy?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 30)

A. Monday

B. Wednesday

C. Friday

D. Saturday

Đáp án: C

Giải thích:

Theo dự báo thời tiết này những ngày nào sẽ có gió?

A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Dựa vào hình ảnh dự báo thời tiết, ta thấy chỉ có thứ 6 trời có gió

Đáp án cần chọn là: C

E.3. Từ vựng: Trang phục và phụ kiện

Câu 1. Choose the best answer

Which of these clothes do you wear on your feet?

A. A scarf

B. A vest

C. Boots

D. A jacket

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào dưới chân?

A. A scarf (n) khăn

B. A vest (n) áo vest

C. Boots (n) Bốt, ủng

D. A jacket (n) áo khoác

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Choose the best answer

Which of these clothes do you wear on your hands?

A. A hat

B. Gloves

C. A tie

D. Trainers

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào trên tay?

A. A hat (n) mũ

B. Gloves (n) Găng tay

C. A tie (n) cà vạt

D. Trainers (n) giày thể thao

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Which of these clothes do you wear on your head?

A.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 31)

B.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 32)

C.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 33)

D.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 34)

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào trong số những trang phục này trên đầu?

A. A cap (n) mũ lưỡi trai

B. Trainers (n) giày thể thao

C. Hoodies (n) Áo nỉ có mũ

D.Ttrousers (n) quần dài

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Choose the best answer

What are they wearing?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 35)

A. They are wearing yellow shorts.

B. They are wearing blue shorts.

C. They are wearing red shorts.

D. They are wearing purple shorts.

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Họ đang mặc gì thế?

A. Họ đang mặc quần đùi màu vàng.

B. Họ đang mặc quần đùi màu xanh.

C. Họ đang mặc quần đùi màu đỏ.

D. Họ đang mặc quần đùi màu tím.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Choose the best answer

What is the most suitable cloth for sunny weather?

A. Jumper

B. Sweater

C. Coat

D. T-Shirt

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Trang phục gì là thích hợp nhất cho thời tiết nắng?

A. Jumper (n) áo dài tay

B. Sweater (n) Áo len

C. Coat (n) Áo choàng

D. T-Shirt (n) Áo phông

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the best answer

Which of these clothes do we wear in hot weather?

A. Scarfs and gloves

B. T-shirts and shorts

C. Sweaters and jeans

D. Hoodies and pants

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng ta mặc quần áo nào trong số những quần áo này khi trời nóng?

A. Scarfs (Khăn quàng cổ) và gloves (găng tay)

B. T-shirts (Áo phông) và shorts (quần đùi)

C. Sweaters (Áo len) và jeans (quần bò)

D. Hoodies (Áo nỉ có mũ) và pants (quần bó sát)

Khi trời nóng, chúng ta ưu tiên mặc những trang phục ngắn và thoáng mát.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Choose the best answer

Some children have to wear special clothes to go to school. What are they called?

A. Dress

B. T-shirt

C. Uniforms

D. Vests

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Một số trẻ em phải mặc quần áo đặc biệt để đến trường. Chúng được gọi là gì?

A. Dress (n) váy

B. T-shirt (n) áo phông

C. Uniforms (n) đồng phục

D. Vests (n) áo vest

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Choose the best answer

What is she wearing?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 36)

A. She is wearing a shirt.

B. She is wearing a skirt.

C. She is wearing a hat.

D. She is wearing pants.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Cô ấy đang mặc gì?

A. Cô ấy đang mặc một chiếc váy.

B. Cô ấy đang mặc váy.

C. Cô ấy đang đội một chiếc mũ.

D. Cô ấy đang mặc quần.

Từ vựng:

a shirt (n) áo sơ mi

a skirt (n) váy

a hat (n) mũ

pants (n) quần dài

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Choose the best answer

What is she wearing?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 37)

A. She is wearing sandals.

B. She is wearing shorts.

C. She is wearing a jacket.

D. She is wearing pink shoes.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Cô ấy đang mặc gì?

A. Cô ấy đang đi dép.

B. Cô ấy đang mặc quần đùi.

Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác.

D. Cô ấy đang đi một đôi giày màu hồng.

Từ vựng:

sandals (n) dép quai hậu

shorts (n) quần đùi

jacket (n) áo khoác

shoes (n) giày

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Choose the best answer

What is he wearing?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 38)

A. He is wearing a red hat.

B. He is wearing orange pants.

C. He is wearing brown shoes.

D. He is wearing black gloves.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Anh ấy đang mặc gì vậy?

A. Anh ấy đang đội một chiếc mũ màu đỏ.

B. Anh ấy đang mặc một chiếc quần màu cam.

C. Anh ấy đang đi một đôi giày màu nâu.

D. Anh ấy đang đeo găng tay đen.

Từ vựng:

hat (n) mũ

pants (n) quần

shoes (n) giày

gloves (n) găng tay

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Choose the best answer

What are they wearing?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 39)

A. They are wearing purple pants.

B. They are wearing green sweater.

C. They are wearing red hats.

D. They are wearing yellow boots.

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Họ đang mặc gì thế?

A. Họ đang mặc quần màu tím.

B. Họ đang mặc áo len màu xanh lá cây.

C. Họ đang đội những chiếc mũ màu đỏ.

D. Họ đang đi ủng màu vàng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Choose the best answer

What is he wearing?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 40)

A. He is wearing a skirt.

B. He is wearing a blouse.

C. He is wearing a shirt.

D. He is wearing gloves.

Đáp án: C

Giải thích:

Anh ấy đang mặc gì vậy?

A. Anh ấy đang mặc váy.

B. Anh ấy đang mặc áo cánh.

C. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.

D. Anh ấy đang đeo găng tay.

Từ vựng:

skirt (n) váy

blouse (n) áo choàng mỏng

shirt (n) áo sơ mi

gloves (n) găng tay

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Choose the best answer

What do you need when the day is raining hard?

A. Dress, heels and purse

B. T-shirt, shorts, and hat

C. Shirt, pants and shoes

D. Raincoat, umbrella and boots

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn cần gì khi ngày mưa lớn?

A. Váy, giày cao gót và ví

B. Áo phông, quần đùi và mũ

C. Áo sơ mi, quần dài và giày

D. Áo mưa, ô và ủng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14. Choose the best answer

A: It's cold and snowy. – B:.......

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 41)

A. Don't forget your umbrella.

B. Put your swimming costume on.

C. Put your gloves and scarf on.

D. Take your jacket off.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

A: Trời lạnh và tuyết rơi. - B:....

A. Đừng quên ô của bạn.

B. Mặc trang phục bơi vào.

C. Mang găng tay và khăn quàng cổ vào.

D. Cởi áo khoác của bạn.

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15. Choose the best answer

Mary: It’s sunny and boiling hot today.

Mom: ….

A. Bring along your jacket.

B. Put on thick socks.

C. Don’t forget your hat.

D. Take off your T-shirt.

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Mary Hôm nay trời nắng và nóng.

Mẹ: .....

A. Mang theo áo khoác của con.

B. Đi tất dày.

C. Đừng quên mũ của con nhé.

D. Cởi áo phông của con ra.

Đáp án cần chọn là: C

E.4. Từ vựng: Đặc điểm địa lý

Câu 1. Match the pictures with their names.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 42)                           windsurfing

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 43)                           waterfall

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 44)                           forest

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays phần Từ vựng (ảnh 45)                           island

Giải thích:

- windsurfing: lướt sóng

- waterfall:thác nước

- forest: rừng

- island:đảo

Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Mount Everest is the highest mountain _______ the world.

A. under

B. in

C. at

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

uner: dưới

in: trong

at: tại

of: của 

=> Mount Everest is the highest mountain in the world.

Tạm dịch:

Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.

A. nature

B. natural

C. naturally

D. unnaturally

Đáp án: B

Giải thích:

nature: thiên nhiên 

natural: thuộc về tự nhiên

naturally: một cách tự nhiên

unnaturally: một cách không tự nhiên.

Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.

=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.

Tạm dịch: 

Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

A group of _______ set up camp in the field.

A. travel  

B. travelling

C. travels

D. travellers

Đáp án: D

Giải thích:

travel: du lịch

travelling: đi du lịch

 travels: những chuyến du lịch

travelers: những du khách 

=> A group of travelers set up camp in the field.

Tạm dịch:

Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

A. Valley  

B. Desert

C. Island  

D. Mountain

Đáp án: B

Giải thích:

Valley: thung lũng

Desert: sa mạc

Island: hòn đảo

Mountain: ngọn núi 

=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

Tạm dịch:

Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The Amazone is ________ in Brazil.

A. rain forest 

B. rainy forest

C. wet forest  

D. wetter forest

Đáp án: A

Giải thích:

rain forest: rừng mưa nhiệt đới

rainy forest: rừng hay mưa

wet forest: rừng ẩm ướt 

wetter forest: rừng ẩm hơn 

=> The Amazone is rain forest in Brazil.

Tạm dịch:

Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful

 wonders in the world. (NATURE)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ kì quan (wonders)

Nature (n, sự tự nhiên) => natural (adj)

Đáp án: Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful natural wonders in the world.

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất thế giới.

Câu 8. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

It is

 to walk a long the coast at night. (INTEREST)

Giải thích:

Cấu trúc: It+be+adj+to+V_infi (làm sao khi làm công việc gì)

Interest (n, v – thích thú, tham gia) => interesting (adj)

Đáp án: It is interesting to walk a long the coast at night.

Tạm dịch: Thật thú vị khi đi bộ bên bờ biển dài vào ban đêm.

Câu 9. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

The

 of this waterfall amazes every visitors. (BEAUTIFUL)

Giải thích:

Sau mạo từ the là một danh từ

Beautiful (adj, xinh đẹp) => beauty (n)

Đáp án: The beauty of this waterfall amazes every visitors.

Tạm dịch: Vẻ đẹp của thác nước này làm mọi du khách phải kinh ngạc.

Câu 10. Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

Her parents are so proud of her because she is a

 singer. (FAME)

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ ca sĩ (singer)

fame (n, sự nổi tiếng) => famous (adj)

Đáp án: Her parents are so proud of her because she is a famous singer.

Tạm dịch: Bố mẹ cô rất tự hào về cô vì cô là một ca sĩ nổi tiếng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Ngữ pháp

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

1 1,926 20/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: