Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment phần Ngữ âm
Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 6 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 6: Entertainment
Câu 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hear
B. fear
C. dear
D. wear
Đáp án: D
Giải thích:
hear /hɪə(r)/
fear /fɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
wear /weə(r)/
Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. near
B. appear
C. bear
D. idea
Đáp án: C
Giải thích:
near /nɪə(r)/
appear /əˈpɪə(r)/
bear /beə(r)/
idea /aɪˈdɪə/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. fear
B. smear
C. bear
D. weary
Đáp án: C
Giải thích:
fear /fɪə(r)/
smear /smɪə(r)/
bear /beə(r)/
weary /ˈwɪəri/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. slow
B. snow
C. now
D. know
Đáp án: C
Giải thích:
slow /sləʊ/
snow /snəʊ/
now /naʊ/
know /nəʊ/
Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently
A. smile
B. fine
C. kite
D. city
Đáp án: D
Giải thích:
smile /smaɪl/
fine /faɪn/
kite /kaɪt/
city /siti/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. cry
B. sunny
C. fly
D. why
Đáp án: B
Giải thích:
cry /kraɪ/
sunny /ˈsʌni/
fly /flaɪ/
why /waɪ/
Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. town
B. down
C. know
D. brown
Đáp án: C
Giải thích:
town /taʊn/
down/daʊn/
know/nəʊ/
brown/braʊn/
Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. our
B. about
C. though
D. round
Đáp án: C
Giải thích:
our /ˈaʊə/
about/əˈbaʊt/
though/ðəʊ/
round/raʊnd/
Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. cloud
B. shoulder
C. mouse
D. house
Đáp án: B
Giải thích:
cloud /klaʊd/
shoulder/ˈʃəʊldə/
mouse/maʊz/
house/haʊz/
Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. bounce
B. out
C. sound
D. poultry
Đáp án: D
Giải thích:
bounce /baʊns/
out /aʊt/
sound/saʊnd/
poultry/ˈpəʊltri/
Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. noun
B. should
C. account
D. mountain
Đáp án: B
Giải thích:
noun /naʊn/
should /ʃʊd/
account/əˈkaʊnt/
mountain/ˈmaʊntɪn/
Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cheering
B. idea
C. career
D. parent
Đáp án: D
Giải thích:
cheering /ˈtʃɪərɪŋ/
idea /aɪˈdɪə/
career /kəˈrɪə(r)/
parent /ˈpeərənt/
Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. nightmare
B. atmosphere
C. clearly
D. nearby
Đáp án: A
Giải thích:
nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
clearly /ˈklɪəli/
nearby /ˌnɪəˈbaɪ/
Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. chair
B. scared
C. theatre
D. wear
Đáp án: C
Giải thích:
chair /tʃeə(r)/
scared /skeəd/
theatre /ˈθɪətə(r)/
wear /weə(r)/
Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
A. great
B. teacher
C. meat
D. seat
Đáp án: A
Giải thích:
great /ɡreɪt/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
meat /miːt/
seat/siːt/
Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16. Which diphthongs do the underlined words contain?
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights.
Giải thích:
fear /fɪə/
night/ nait/
=> /iə / - /ɑi/
Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.
Câu 17. Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
die
A. /əʊ/
B. /aɪ/
Đáp án: B
Giải thích:
Giải thích: die /daɪ/
Chọn đáp án B
Câu 18. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. tomorrow
B. throwaway
C. ownership
D. powerful
Đáp án: D
Giải thích:
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
throwaway/ˈθrəʊəweɪ/
ownership/ˈəʊnəʃɪp/
powerful/ˈpaʊəfʊl/
Đáp án D đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
Đáp án cần chọn là: D
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều