Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment phần Ngữ âm

Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on Unit 6 phần Ngữ âm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 6.

1 623 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on Unit 6: Entertainment

G.8. Ngữ âm: Nguyên âm đôi

Câu 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hear

B. fear

C. dear

D. wear

Đáp án: D

Giải thích:

hear /hɪə(r)/

fear /fɪə(r)/

dear /dɪə(r)/

wear /weə(r)/

Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. near

B. appear

C. bear

D. idea   

Đáp án: C

Giải thích:

near /nɪə(r)/

appear /əˈpɪə(r)/

bear /beə(r)/

idea /aɪˈdɪə/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. fear

B. smea

C. bear

D. weary

Đáp án: C

Giải thích:

fear /fɪə(r)/

smear /smɪə(r)/

bear /beə(r)/

weary /ˈwɪəri/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. slow 

B. snow  

C. now  

D. know    

Đáp án: C

Giải thích:

slow /sləʊ/ 

snow /snəʊ/

now /naʊ/

know /nəʊ/

Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently

A. smile 

B. fine  

C. kite

D. city  

Đáp án: D

Giải thích:

smile /smaɪl/

fine /faɪn/

kite /kaɪt/

city /siti/

 Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. cry  

B. sunny 

C. fly  

D. why  

Đáp án: B

Giải thích:

cry /kraɪ/

sunny /ˈsʌni/

fly /flaɪ/

why /waɪ/

Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. town

B. down

C. know

D. brown

Đáp án: C

Giải thích:

town /taʊn/

down/daʊn/

know/nəʊ/

brown/braʊn/

Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. our

B. about

C. though

D. round

Đáp án: C

Giải thích:

our /ˈaʊə/

about/əˈbaʊt/

though/ðəʊ/

round/raʊnd/

Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. cloud

B. shoulder

C. mouse

D. house

Đáp án: B

Giải thích:

cloud /klaʊd/

shoulder/ˈʃəʊldə/

mouse/maʊz/

house/haʊz/

Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. bounce

B. out

C. sound

D. poultry

Đáp án: D

Giải thích:

bounce /baʊns/

out /aʊt/

sound/saʊnd/

poultry/ˈpəʊltri/

Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. noun

B. should

C. account

D. mountain

Đáp án: B

Giải thích:

noun /naʊn/

should /ʃʊd/

account/əˈkaʊnt/

mountain/ˈmaʊntɪn/

Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cheering

B. idea

C. career

D. parent

Đáp án: D

Giải thích:

cheering /ˈtʃɪərɪŋ/

idea /aɪˈdɪə/

career /kəˈrɪə(r)/                                  

parent /ˈpeərənt/

Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. nightmare 

B. atmosphere

C. clearly

D. nearby

Đáp án: A

Giải thích:

nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/

atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

clearly /ˈklɪəli/

nearby /ˌnɪəˈbaɪ/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. chair

B. scared

C. theatre

D. wea

Đáp án: C

Giải thích:

chair /tʃeə(r)/

scared /skeəd/

theatre /ˈθɪətə(r)/

wear /weə(r)/

Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

A. great

B. teacher

C. meat

D. seat

Đáp án: A

Giải thích:

great /ɡreɪt/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

meat /miːt/

seat/siːt/

Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16. Which diphthongs do the underlined words contain?

The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights. 

Giải thích:

fear /fɪə/

night/ nait/

=> /iə / - /ɑi/

Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.

Câu 17. Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

die

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Đáp án: B

Giải thích:

Giải thích: die /daɪ/

Chọn đáp án B

Câu 18. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. tomorrow

B. throwaway

C. ownership

D. powerful

Đáp án: D

Giải thích:

tomorrow /təˈmɒrəʊ/

throwaway/ˈθrəʊəweɪ/

ownership/ˈəʊnəʃɪp/

powerful/ˈpaʊəfʊl/

Đáp án D đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Đáp án cần chọn là: D

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, chọn lọc khác:

Reading

Listening

Từ vựng

Ngữ pháp

Reading

1 623 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: