Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 2022 mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
A. Thông tin xét tuyển học bạ của trường trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 2022
1. Phương thức xét học bạ
- Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên.
- Trong đó: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12. Cách tính điểm như sau:
- Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành/chuyên ngành theo tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hoá) tính như sau:
+ Điểm môn Toán = (ĐTB môn Toán HK1 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 10 ĐTB môn Toán HK1 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 12) / 5
+ Điểm môn Lý = (ĐTB môn Lý HK1 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 11 + ĐTB
môn Lý HK1 lớp 12) / 5
+ Điểm môn Hóa = (ĐTB môn Hóa HK1 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 11 + ĐTB
môn Hóa HK1 lớp 12) / 5
=> Tổng điểm 3 môn = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa ≥ 18.00
* Lưu ý thí sinh khi đăng ký 2 phương thức (Kết quả thi THPT 2022 và Học bạ):
* Mức điểm yêu cầu của từng bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo từng phương thức như sau:
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: đạt trên 1.0 điểm Phương thức xét học bạ: đạt từ 3.5 điểm trở lên (điểm trung bình 5 học kỳ)
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (học bạ), tổ hợp bài thi/môn thi (Kết quả thi THPT) xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép để xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.
- Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức đăng ký
-Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website https://ts22.ut.edu.vn
* Lưu ý:
- Sau khi thực hiện đăng ký trực tuyến, thí sinh kiểm tra lại thông tin và in phiếu đăng ký trên hệ thống kèm theo hồ sơ theo hướng dẫn gửi về Trường mới được công nhận là đăng ký hợp lệ
- Thí sinh có thể gửi hồ sơ về trường theo 2 cách:
+ Nộp trực tiếp tại trường (Phòng B2 – Bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo);
+ Gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – phòng Đào tạo, trường Đại học Giao thông vận tải Tp.HCM. Số 02, Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM.
- Đối với thí sinh tự do:
+ Thí sinh chưa đăng ký thông tin tuyển sinh trên hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT, sẽ không được đăng ký xét tuyển học bạ tại trường
+ Thí sinh phải liên hệ với Sở GDĐT nơi gần thí sinh nhất để được hướng dẫn thực hiện việc đăng ký thông tin tuyển sinh trên cổng hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT. Sau đó, mới có thể đăng ký xét tuyển học bạ tại trường.
- Khi đăng ký xét tuyển học bạ, thí sinh phải dùng đúng thông tin cá nhân đã khai trên cổng hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT để thống nhất thông tin đã cung cấp. Nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm những thông tin sai lệch mà thí sinh đã cung cấp.
3. Thời gian đăng ký
* Đợt 1: đăng ký xét tuyển từ ngày 25/06/2022 đến hết ngày 11/07/2022
* Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại https://ut.edu.vn và https://tuyensinh.ut.edu.vn
4. Nội dung hồ sơ gửi về trường (sau khi đã đăng ký trực tuyến thành công) Phiếu đăng ký xét tuyển (xuất từ hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của trường)
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT) hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập của 3 năm THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có) – (đối với thí sinh tự do)
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc giấy xác nhận Mã định danh cá nhân;- Bản sao sổ hộ khẩu (đối với thí sinh được hưởng ưu tiên theo hộ khẩu);
- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Lưu ý: Yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu bản sao (chưa chứng thực) khi nộp trực tiếp tại trường.
5. Lệ phí xét tuyển
- 30.000 đồng/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (đối với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ);
- Hình thức nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản.
* Thông tin chuyển khoản:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Giao thông vận tải Tp.Hồ Chí Minh;
- Số tài khoản: 112.000.007.125;
- Tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), Chi nhánh 7, TP.HCM.
Yêu cầu ghi rõ nội dung khi chuyển khoản: Họ và tên thí sinh, số CCCD/mã định danh cá nhân và “Lệ phí xét tuyển học bạ 2022”
6. Điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)
- Nhà trường sẽ thông báo điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cho thí sinh trước 17h00 ngày 21/7/2022.
- Lưu ý: Những thí sinh sau khi nhận thông báo đã trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) từ Nhà trường, thí sinh tiếp tục lấy thông tin đã trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành đã đăng ký để đăng ký lên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022.
7. Thông tin liên hệ
- Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Điện thoại: 028 3512 0766
- Hotline: 0906.681.588
- Website: iec.ut.edu.vn hoặc duhoclogistics.com
- Fanpage: www.facebook.com/IEC.GTVT
- Email: iec@ut.edu.vn
8. Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu các phương thức
* Trình độ đại học chính quy
STT |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
||||||
1. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01 |
42 |
18 |
||
2. |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
35 |
15 |
||
3. |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
748020101 |
A00, A01 |
70 |
30 |
|
4. |
Khoa học dữ liệu |
748020102 |
A00, A01 |
35 |
15 |
||
5. |
Hệ thống thông tin quản lý |
748020103 |
A00, A01 |
35 |
15 |
||
6. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
751060501 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
|
7. |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
751060502 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
||
8. |
Kỹ thuật cơ khí |
Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động |
7520103 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
9. |
Kỹ thuật tàu thủy |
Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp |
7520122 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
10. |
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
752013001 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
11. |
Cơ điện tử ô tô |
752013002 |
A00, A01 |
35 |
15 |
||
12. |
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo |
7520201 |
A00, A01 |
105 |
45 |
|
13. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
14. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Tự động hoá công nghiệp |
7520216 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
15. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00 |
28 |
12 |
||
16. |
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
7580201 |
A00, A01 |
182 |
78 |
17. |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy |
7580202 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
18. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông |
7580205 |
A00, A01 |
217 |
93 |
|
19. |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
758030101 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
|
20. |
Quản lý dự án xây dựng |
758030102 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
||
21. |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
758030103 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
||
22. |
Khai thác vận tải |
Quản lý và kinh doanh vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
|
23. |
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
784010401 |
A00, A01, D01 |
70 |
30 |
|
24. |
Kinh tế vận tải hàng không |
784010402 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
||
25. |
Khoa học hàng hải |
Quản lý hàng hải |
784010604 |
A00, A01, D01 |
70 |
30 |
|
26. |
Điều khiển và quản lý tàu biển |
784010606 |
A00, A01 |
70 |
30 |
||
27. |
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
784010607 |
A00, A01 |
35 |
15 |
||
28. |
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển |
784010608 |
A00, A01 |
21 |
9 |
||
29. |
Quản lý cảng và logistics |
784010609 |
A00, A01, D01 |
70 |
30 |
||
30. |
Luật và chính sách hàng hải |
784010610 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
||
31. |
Cơ điện tử |
784010611 |
A00, A01 |
35 |
15 |
* Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)
STT |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Mã số xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
hú |
|
Thi THPT |
Học bạGhi c |
||||||
1. |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
748020101H |
A00, A01 |
154 |
66 |
|
2. |
Khoa học dữ liệu |
748020102H |
A00, A01 |
42 |
18 |
||
3. |
Hệ thống thông tin quản lý |
748020103H |
A00, A01 |
42 |
18 |
4. |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí ô tô |
752010301H |
A00, A01 |
175 |
75 |
|
5. |
Cơ điện tử ô tô |
752010302H |
A00, A01 |
175 |
75 |
||
6. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207H |
A00, A01 |
28 |
12 |
||
7. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216H |
A00, A01 |
42 |
18 |
||
8. |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
A00, A01 |
42 |
18 |
||
9. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
758020501H |
A00, A01 |
63 |
27 |
|
10. |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
758030101H |
A00, A01, D01 |
84 |
36 |
|
11. |
Quản lý dự án xây dựng |
758030102H |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
||
12. |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
758030103H |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
||
13. |
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
784010101H |
A00, A01, D01 |
154 |
66 |
|
14. |
Quản lý và kinh doanh vận tải |
784010102H |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
||
15. |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
784010103H |
A00, A01, D01 |
154 |
66 |
||
16. |
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
784010401H |
A00, A01, D01 |
147 |
63 |
|
17. |
Kinh tế vận tải hàng không |
784010402H |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
||
18. |
Khoa học hàng hải |
Quản lý hàng hải |
784010604H |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
|
19. |
Điều khiển và quản lý tàu biển |
784010606H |
A00, A01 |
21 |
9 |
||
20. |
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
784010607H |
A00, A01 |
21 |
9 |
||
21. |
Quản lý cảng và logistics |
784010609H |
A00, A01, D01 |
252 |
108 |
||
22. |
Luật và chính sách hàng hải |
784010610H |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
||
23. |
Cơ điện tử |
784010611H |
A00, A01 |
42 |
18 |
* Ghi chú:
- Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh cho từng ngành/chuyên ngành và theo từng phương thức xét tuyển mang tính chất tương đối khi thực hiện xét tuyển trên cơ sở chỉ tiêu chung từng lĩnh vực đào tạo đã đăng ký.
- Mã số ngành/chuyên ngành xét tuyển có ký hiệu “H”, thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao.
- Chi tiết các môn học, bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh).
B. Điểu chuẩn xét học bạ năm 2022 mới nhất
- Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 đợt 1, theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2022 - ĐH Giao thông vận tải TP. HCM
* Ghi chú:
- Thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển khi đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định và đạt điều kiện về điểm xét tuyển (ĐXT) học bạ;
- ĐXT học bạ = Tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có);
- Thí sinh đạt điều kiện về ĐXT học bạ khi có ĐXT học bạ ≥ Điểm trúng tuyển(") tương ứng cho từng ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng cao hơn đã đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1 là cao nhất);
- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các tổ hợp môn có xét tuyển.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)