Present perfect simple: She has stopped off in Mexico ... ‘I've worked hard.’ ‘It hasn't been always easy or fun.’
Lời giải câu 1 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 3: Adventure Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 Language Focus 1 (trang 33) - Friends Plus
1 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Study the examples of the present perfect simple and continuous from the blog on page 32. Then complete rules 1-3. (Nghiên cứu các ví dụ về thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn từ blog ở trang 32. Sau đó hoàn thành quy tắc 1-3.)
Present perfect simple
She has stopped off in Mexico ...
‘I've worked hard.’
‘It hasn't been always easy or fun.’
Present perfect continuous
Liz Clark has been living that dream...
I've been following her inspirational blog ...
Adverts on Liz’s blog have been paying for her trip.
Đáp án:
1. has, been |
2. simple |
3. continuous |
Hướng dẫn dịch:
Thì hiện tại hoàn thành:
Cô ấy đã dừng chân ở Mexico ...
‘Tôi đã làm việc chăm chỉ.’
‘Không phải lúc nào cũng dễ dàng hay vui vẻ.’
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Liz Clark đã và đang sống với giấc mơ đó...
Tôi đã theo dõi blog truyền cảm hứng của cô ấy ...
Quảng cáo trên blog của Liz đã chi trả cho chuyến đi của cô ấy.
CÁC QUY TẮC:
1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được thành lập: S + have(n’t)/ has(n’t) + been + V-ing.
2. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả trải nghiệm cuộc sống chung hoặc các sự việc xảy ra gần đây.
3. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả các sự việc xảy ra từ trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở thời điểm hiện tại. Nó nhấn mạnh quá trình của hành động.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Present perfect simple: She has stopped off in Mexico ... ‘I've worked hard.’ ‘It hasn't been always easy or fun.’...
2 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Have (/ə/) you been travelling? Yes, I have (/æ/). Has (/ə/) it been fun? Yes, it has (/æ/), but it hasn’t (/æ/) been easy, and the weather has (/ə/) been terrible...
3 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Sophie Hey George, how are you? We're still on our trip in Kenya and (1) it's been / it’s been being fantastic...
4 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. I ______ (swim) in the Atlantic. I remember it clearly. 2. They ______ (run) for hours, so they’re feeling tired...
5 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): ___ English recently? What music ___ to recently? ___ in this town for long? How ___ lately? What ___ all day? How long ___ this book?,,,
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo