1. I ______ (swim) in the Atlantic. I remember it clearly. 2. They ______ (run) for hours, so they’re feeling tired.
Lời giải câu 4 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 3: Adventure Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 Language Focus 1 (trang 33) - Friends Plus
4 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the correct present perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ trong ngoặc.)
1. I ______ (swim) in the Atlantic. I remember it clearly.
2. They ______ (run) for hours, so they’re feeling tired.
3. We ______ (visit) Argentina a couple of times.
4. _____ (you / sit) in the sun for long? Your face is very red.
Đáp án:
1. have swum |
2. have been running |
3. have visited |
4. Have you been sitting |
Giải thích:
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have(n’t)/ has(n’t) + been + V-ing.
Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + have(n’t)/ has(n’t) + P2.
1.Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 sự việc xảy ra gần đây.
2. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả các sự việc xảy ra từ trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở thời điểm hiện tại, nhấn mạnh quá trình của hành động.
3. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả trải nghiệm sống chung.
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả các sự việc xảy ra từ trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở thời điểm hiện tại, nhấn mạnh quá trình của hành động.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã bơi ở Đại Tây Dương. Tôi nhớ rất rõ điều đó.
2. Họ đã chạy hàng giờ đồng hồ rồi, vì vậy họ đang cảm thấy rất mệt.
3. Chúng tôi đã tới thăm Argentina vài lần rồi.
4. Bạn đã ngồi dưới nắng rất lâu đúng không? Mặt bạn đỏ quá.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Present perfect simple: She has stopped off in Mexico ... ‘I've worked hard.’ ‘It hasn't been always easy or fun.’...
2 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Have (/ə/) you been travelling? Yes, I have (/æ/). Has (/ə/) it been fun? Yes, it has (/æ/), but it hasn’t (/æ/) been easy, and the weather has (/ə/) been terrible...
3 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Sophie Hey George, how are you? We're still on our trip in Kenya and (1) it's been / it’s been being fantastic...
4 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. I ______ (swim) in the Atlantic. I remember it clearly. 2. They ______ (run) for hours, so they’re feeling tired...
5 (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): ___ English recently? What music ___ to recently? ___ in this town for long? How ___ lately? What ___ all day? How long ___ this book?,,,
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo