[Năm 2023] Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 12)
-
8686 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nơi lưu giữ nguồn gen động thực vật quý hiếm nhiều nhất ở nước ta là
Nơi lưu giữ nguồn gen động thực vật quý hiếm nhiều nhất ở nước ta là
D. các khu bảo tồn.
Câu 2:
Ở đồng bằng nước ta về mùa mưa thường xảy ra
Ở đồng bằng nước ta về mùa mưa thường xảy ra
B. ngập lụt.
Câu 3:
Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
A. Tây Nguyên.
Câu 4:
Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp năng lượng của Việt Nam?
Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp năng lượng của Việt Nam?
D. Dầu thô.
Câu 5:
Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
C. phát triển công nghiệp năng lượng.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
D. Đồng Tháp.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Ba.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mưa nhiều vào thu đông?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mưa nhiều vào thu đông?
D. Nam Trung Bộ.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
B. Ngọc Linh.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
C. Vinh, Huế.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất?
A. Đà Nẵng.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Nghệ An.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Tĩnh Túc.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
B. Cà Mau.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
C. Hải Phòng.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác than nâu có ở tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác than nâu có ở tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
D. Lạng Sơn.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
B. Hòn La.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
C. Khánh Hòa.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm kinh tế nào đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm kinh tế nào đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
A. Sóc Trăng.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 không nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 không nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
D. Nghĩa Lộ
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦAMỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia |
Ma-lai-xi-a |
Cam-pu-chia |
Việt Nam |
Thái Lan |
Xuất khẩu |
200,7 |
12,3 |
189,1 |
288,4 |
Nhập khẩu |
180,8 |
13,1 |
191,7 |
220,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
D. Thái Lan xuất siêu.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Thái Lan và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016?
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Thái Lan và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016?
D. Thái Lan và Phi-lip-pin đều tăng liên tục.
Câu 23:
Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là giới hạn ngoài của vùng
Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là giới hạn ngoài của vùng
A. lãnh hải.
Câu 24:
Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở
Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở
C. vùng nông thôn.
Câu 25:
Quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do
Quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.
Câu 27:
Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
D. đảm bảo nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
Câu 28:
Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây đúng về ngành giao thông vận tải hàng không nước ta hiện nay?
Phát biểu nào sau đây đúng về ngành giao thông vận tải hàng không nước ta hiện nay?
C. Cơ sở vật chất được hiện đại hóa.
Câu 30:
Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. phát triển mạnh các ngành kinh tế biển
Câu 31:
Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 32:
Các tỉnh ven biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển đánh bắt thủy sản chủ yếu do
Các tỉnh ven biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển đánh bắt thủy sản chủ yếu do
A. có ngư trường trọng điểm vịnh Bắc Bộ.
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển giao thông đường biển là
Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển giao thông đường biển là
A. nằm gần tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh kín gió.
Câu 34:
Giải pháp quan trọng nhất để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Giải pháp quan trọng nhất để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 35:
Nguyên nhân dẫn đến mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng ngắn chủ yếu là do
Nguyên nhân dẫn đến mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng ngắn chủ yếu là do
A. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm.
Câu 36:
Cho biểu đồ về tình hình xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ về tình hình xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta
Câu 37:
Sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa các vùng núi ở nước ta là do tác động chủ yếu của
Sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa các vùng núi ở nước ta là do tác động chủ yếu của
B. nội lực và ngoại lực.
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 39:
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
D. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN SẠCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
Điện (tỉ kWh) |
91,7 |
115,4 |
141,3 |
175,7 |
209,2 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
42,1 |
41,1 |
38,7 |
42,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng điện và than sạch của nước ta, giai đoạn 2010-2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng điện và than sạch của nước ta, giai đoạn 2010-2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? D. Kết hợp.
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 01)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 02)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 03)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 04)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 05)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 06)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 07)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 08)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 09)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-