[Năm 2023] Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 23)
-
10374 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở nước ta không phải là
Kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở nước ta không phải là
D. chủ động tưới tiêu.
Câu 2:
22/07/2024Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long không chỉ do mưa lớn gây ra mà còn do
Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long không chỉ do mưa lớn gây ra mà còn do
B. triều cường.
Câu 3:
22/07/2024Ngành nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp năng lượng?
Ngành nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Sản xuất điện.
Câu 4:
22/07/2024Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là
Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là
C. khí đốt.
Câu 5:
22/07/2024Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
C. cây lương thực.
Câu 6:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có đường biên giới giáp với hai quốc gia Lào và Campuchia?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có đường biên giới giáp với hai quốc gia Lào và Campuchia?
D. Kon Tum.
Câu 7:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.
Câu 8:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và Nam Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và Nam Bộ?
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 9:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
C. Ngọc Linh.
Câu 10:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta (giai đoạn 1979 - 2007) thay đổi như thế nào?
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta (giai đoạn 1979 - 2007) thay đổi như thế nào?
A. Tăng.
Câu 11:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
D. Chu Lai.
Câu 12:
22/07/2024Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất cả nước?
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất cả nước?
C. Tây Nguyên
Câu 13:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử?
B. Biên Hòa.
Câu 14:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây ?
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây ?
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 15:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
C. Cầu Treo.
Câu 16:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây?
B. Hà Tĩnh
Câu 17:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
B. Hà Giang.
Câu 18:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
B. Thừa Thiên - Huế.
Câu 19:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn nhất?
D. Nha Trang.
Câu 20:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 21:
22/07/2024Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Việt Nam |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
2010 |
174,7 |
879,7 |
432,1 |
2014 |
324,1 |
1 102,1 |
533,5 |
2015 |
355,1 |
954,7 |
501,1 |
|
2,03 |
1,08 |
1,16 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
C. Xin-ga-po tăng chậm nhất.
Câu 22:
22/07/2024Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất nhập khẩu giai đoạn 2010 – 2015 của một số quốc gia?
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất nhập khẩu giai đoạn 2010 – 2015 của một số quốc gia?
C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
Câu 23:
22/07/2024Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do
Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 24:
22/07/2024Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp là do
Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp là do
D. điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội khó khăn.
Câu 25:
22/07/2024Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp chủ yếu do
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp chủ yếu do
B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
Câu 26:
22/07/2024Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là
A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
Câu 27:
22/07/2024Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
Câu 28:
22/07/2024Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây chủ yếu là do
Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
Câu 29:
23/07/2024Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành viễn thông nước ta hiện nay?
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành viễn thông nước ta hiện nay?
D. Quy trình nghiệp vụ thủ công
Câu 30:
22/07/2024Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là
Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 31:
22/07/2024Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
Câu 32:
22/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
Câu 33:
22/07/2024Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi
Câu 34:
01/11/2024Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu nhằm
Đáp án đúng là: B
- Giải thích: Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu nhằm hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.
→ B đúng.A,C,D sai
*Tìm hiểu thêm: "Phát triển công nghiệp lâu năm"
a) Điều kiện phát triển
- Đất badan (khoảng 1,4 triệu ha) có tầng phong phú hoá sâu, giàu chất dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn thuận lợi cho việc thành lập các nông trường và vùng chuyên canh quy mô lớn.
- Khí hậu có tính chất cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài (có khi 4-5 tháng). Khí hậu phân hóa theo độ cao nên phát triển cây có nguồn gốc cận và ôn đới (chè).
b) Tình hình phát triển
- Cà phê: cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên. Diện tích hơn 568,8 nghìn ha, chiếm 4/5 diện tích cà phê cả nước. Đắk Lắk là tỉnh có diện tích cà phê lớn nhất.
- Chè: được trồng chủ yếu trên các cao nguyên ở Lâm Đồng và một phần ở Gia Lai. Lâm Đồng hiện nay là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước.
- Cao su: Tây Nguyên là vùng trồng cao su lớn thứ hai, sau Đông Nam Bộ. Cao su được trồng chủ yếu ở tỉnh Gia Lai và tỉnh Đắk Lắk.
- Dâu tằm: là vùng trồng dâu tằm lớn nhất nước ta (cao nguyên Di Linh).
- Các cây công nghiệp khác: bông, hồ tiêu, điều khá phát triển.
=> Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã thu hút nguồn lao động từ các vùng khác.
c) Giải pháp
- Ngăn chặn việc phá rừng, khai thác đi đôi với bảo vệ và trồng rừng mới.
- Tăng cường công tác thủy lợi (công trình thủy lợi kết hợp thủy điện).
- Nâng cấp, mở rộng mạng lưới giao thông vận tải (Bắc - Nam, Đông - Tây).
- Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
- Bổ sung nguồn lao động có chuyên môn, kĩ thuật.
- Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp và thu hút vốn đầu tư.
- Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm công nghiệp và xuất khẩu.
3. Khai thác và chế biến lâm sản
a) Vai trò
- Tây Nguyên là “kho vàng xanh”, rừng che phủ 60% diện tích lãnh thổ với 35% diện tích đất có rừng và 52% sản lượng gỗ có thể khai thác của cả nước.
- Trong rừng có nhiều gỗ quý: cẩm lai, gụ mật, nghiến, trắc,…
- Là môi trường sống của nhiều chim, thú quý: voi, bò tót, gấu,...
- Cân bằng sinh thái, giữ mực nước ngầm, chống xói mòn, rửa trôi,…
b) Hiện trạng
- Tài nguyên rừng bị suy giảm.
- Nguyên nhân: khai thác bừa bãi, cháy rừng,…
- Hậu quả: mất lớp phủ thực vật, trữ lượng gỗ ít, nước ngầm hạ thấp, đe dọa môi trường sống của các loài động vật,…
c) Phương hướng
- Ngăn chặn nạn phá rừng.
- Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
- Công tác giao đất giao rừng cần được đẩy mạnh.
- Đẩy mạnh việc chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
4. Khai thác thủy năng kết hợp thuỷ lợi
- Tài nguyên nước của các hệ thống sông Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai,... đang được sử dụng ngày càng có hiệu quả hơn.
+ Hệ thống thủy điện trên sông Xê Xan: Yaly (720MW), Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 và Plây krông.
+ Sông Xrê Pôk, 6 bậc thang thủy điện với tổng công suất lắp máy trên 600 MW, thuỷ điện Buôn Kuôp (280MW); thủy điện Buôn Tua Srah (85MW),…
+ Trên hệ thống sông Đồng Nai: Đa Nhim (160MW), Đại Ninh (300MW), Đồng Nai 3 (180MW),…
- Ý nghĩa
+ Các công trình thuỷ điện tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp của vùng phát triển, trong đó có khai thác và chế biến bột nhôm từ nguồn Bôxit.
+ Các hồ thuỷ điện đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô và có thể khai thác cho mục đích du lịch, nuôi trồng thuỷ sản.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 37: Vấn đề khai thác ở thế mạnh Tây Nguyên
Mục lục Giải Tập bản đồ Địa Lí 12 Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
Câu 35:
22/07/2024Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sử dụng hợp lý tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 36:
22/07/2024Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 37:
22/07/2024Quá trình bồi tụ mở rộng nhanh đồng bằng châu thổ sông của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Quá trình bồi tụ mở rộng nhanh đồng bằng châu thổ sông của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ở hạ lưu các sông lớn, thềm lục địa nông và mở rộng.
Câu 38:
22/07/2024Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
B. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 39:
22/07/2024Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào dau đây?
Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào dau đây?
A. Đất ba dan khá màu mỡ vùng đồi phía tây, có một số cơ sở chế biến.
Câu 40:
22/07/2024Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2005 |
42775 |
4967 |
36695 |
1113 |
2018 |
54248 |
4523 |
45187 |
4538 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Theo bảng số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
B. Tròn.
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 01)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 02)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 03)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 04)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 05)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 06)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 07)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 08)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 09)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-