[Năm 2023] Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 10)
-
8702 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là vùng
Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là vùng A. lãnh hải.
Câu 2:
Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?
Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?
C. Làm ruộng bậc thang.
Câu 3:
Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng thường xuyên bởi lũ quét?
Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng thường xuyên bởi lũ quét?
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
A. Hà Nội.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Đồng Nai.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
D. Dãy Pu Sam Sao.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
B. Nghệ An.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
D. Sản xuất ô tô.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển quan trọng nhất dài 1500 km nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển quan trọng nhất dài 1500 km nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào say đây có giá trị sản xuất lớn nhất Đồng bằng sông Hồng?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào say đây có giá trị sản xuất lớn nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
Câu 13:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
D. Vĩnh Sơn.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
D. Núi cao chiếm ưu thế.
Câu 16:
Dân số nước ta còn tăng nhanh là do
Dân số nước ta còn tăng nhanh là do
A. đông dân, số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
Câu 17:
Tỉ lệ dân thành thị của nước ta đang tăng nhanh là do
Tỉ lệ dân thành thị của nước ta đang tăng nhanh là do
B. quá trình công nghiệp hóa.
Câu 18:
Điều kiện thuận lợi để nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ là do
Điều kiện thuận lợi để nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ là do
C. có nhiều đầm phá, vũng vịnh, rừng ngập mặn.
Câu 19:
Đường ống nước ta phát triển mạnh do
Đường ống nước ta phát triển mạnh do
B. sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí.
Câu 20:
Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh từ khoảng thời gian nào sau đây?
Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh từ khoảng thời gian nào sau đây?
D. Đầu thập niên 90 thế kỷ XX
Câu 21:
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp quan trọng nhất hiện nay của nước ta là
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp quan trọng nhất hiện nay của nước ta là
B. khu công nghiệp.
Câu 22:
Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2014?
Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2014?
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
Câu 23:
Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA THỜI KÌ 1999 - 2013
(Đơn vị: tỉ USD)
1999 |
2005 |
2007 |
2013 |
|
Giá trị xuất khẩu |
47,9 |
248,3 |
355,2 |
530,7 |
Giá trị nhập khẩu |
30,4 |
138,0 |
245,4 |
335,4 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giữa các năm trong thời kỳ 1999-2013?
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giữa các năm trong thời kỳ 1999-2013?
D. Năm 2013 xuất siêu lớn nhất.
Câu 25:
Do nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên
Do nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên
C. nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió mùa.
Câu 26:
Thành phần kinh tế nào sau đây của nước ta đang giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
Thành phần kinh tế nào sau đây của nước ta đang giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế nhà nước.
Câu 27:
Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ rất phong phú?
Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ rất phong phú?
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 28:
Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển
Câu 29:
Nước ta có cơ cấu ngành công nghiệp tương đối đa dạng, chủ yếu do có
Nước ta có cơ cấu ngành công nghiệp tương đối đa dạng, chủ yếu do có
A. tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 30:
Dịch lợn tả Châu Phi đang lan tràn nhanh tại Việt Nam, chủ yếu do
Dịch lợn tả Châu Phi đang lan tràn nhanh tại Việt Nam, chủ yếu do
B. ý thức của người chăn nuôi chưa cao.
Câu 31:
Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải quyết là
Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải quyết là
B. phát triển nguồn nhân lực.
Câu 32:
Cho biểu đồ đồ dấn số thế giới, dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của thể giới giai đoạn 1970-2010
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ đồ dấn số thế giới, dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của thể giới giai đoạn 1970-2010 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
C. Tình hình gia tăng dân số thể giới giai đoạn 1970 -2010.
Câu 33:
Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
D. phát triển nông nghiệp hàng hóa
Câu 34:
Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì
Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì
A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt.
Câu 35:
Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do
Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do
A. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên.
Câu 36:
Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì
Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì
A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế.
Câu 37:
Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do
Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển năng động.
Câu 38:
Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do
Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
Câu 39:
Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do.
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 40:
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
(đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
Dịch vụ |
||
2000 |
129,1 |
101,0 |
24,9 |
3,2 |
2005 |
183,2 |
134,7 |
45,1 |
3,4 |
2010 |
540,2 |
396,7 |
135,1 |
8,4 |
2013 |
751,8 |
534,5 |
200,6 |
16,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị sản xuất ngành trồng trọt và tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt trong tống giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị sản xuất ngành trồng trọt và tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt trong tống giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? D. Kết hợp.
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 01)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 02)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 03)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 04)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 05)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 06)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 07)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 08)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 09)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 11)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-