[Năm 2023] Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 24)
-
10395 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Tính đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở
Tính đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở
D. vùng phân bố.
Câu 2:
22/07/2024Vùng có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất ở nước ta là
Vùng có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc
Câu 3:
22/07/2024Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là
D. luyện kim.
Câu 4:
23/07/2024Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở
C. các đô thị lớn.
Câu 5:
22/07/2024Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su.
Câu 6:
22/07/2024Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đô thị nào sau đây là thành phố trực thuộc trung ương?
Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đô thị nào sau đây là thành phố trực thuộc trung ương?
C. Cần Thơ.
Câu 7:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
A. Tây bắc-đông nam.
Câu 8:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió Tây khô nóng?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió Tây khô nóng?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây?
D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 10:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có dân số trên 1.000.000 người?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phòng.
Câu 11:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân trên đầu người trên 18 triệu đồng ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân trên đầu người trên 18 triệu đồng ?
B. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 12:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
B. Vĩnh Phúc.
Câu 13:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên.
Câu 14:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
B. Đà Nẵng.
Câu 15:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối quốc lộ 14 với quốc lộ 1.
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối quốc lộ 14 với quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 9.
Câu 16:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
D. Lăng Cô.
Câu 17:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển?
D. Nam Định.
Câu 18:
22/07/2024Dựa vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp?
Dựa vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp?
A. 4.
Câu 19:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
D. Gia Lai.
Câu 20:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn nhất?
C. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 21:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?
Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 22:
22/07/2024Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, XIN-GA-PO VÀ MA-LAI-XI-A QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a, năm 2015 so với 2010?
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, XIN-GA-PO VÀ MA-LAI-XI-A QUA CÁC NĂM
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng, Xin-ga-po giảm.
Câu 23:
22/07/2024Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 24:
22/07/2024Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng
C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
Câu 25:
22/07/2024Đặc điểm không phải là biểu hiện của quá trình đô thị hóa nước ta là
Đặc điểm không phải là biểu hiện của quá trình đô thị hóa nước ta là
A. tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
Câu 26:
23/07/2024Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm
C. đáp ứng yêu cầu của thị trường.
Câu 27:
22/07/2024Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây, chủ yếu do
Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây, chủ yếu do
B. mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
Câu 28:
22/07/2024Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
Câu 29:
22/07/2024Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do
Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do
B. thiếu vốn để đầu tư phát triển.
Câu 30:
22/07/2024Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với một hòn đảo dù rất nhỏ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với một hòn đảo dù rất nhỏ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
D. Cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
Câu 31:
22/07/2024Yếu tố có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay là
Yếu tố có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay là
A. nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
Câu 32:
22/07/2024Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
D. phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 33:
22/07/2024Hướng cơ bản để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Hướng cơ bản để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
B. thâm canh lúa, trao đổi nông sản với vùng khác.
Câu 34:
22/07/2024Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây?
Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
Câu 35:
22/07/2024Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh chủ yếu do
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh chủ yếu do
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 36:
23/07/2024Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa luân chuyển của nước ta, năm 2010 và 2017:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa luân chuyển của nước ta, năm 2010 và 2017:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế.
Câu 37:
22/07/2024Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao, độ muối khá lớn.
Câu 38:
22/07/2024Nhân tố chủ yếu giúp ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng phát triển là
Nhân tố chủ yếu giúp ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng phát triển là
B. thị trường tiêu thụ mở rộng, nhu cầu thịt, sữa ngày càng cao.
Câu 39:
22/07/2024Việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
Việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
C. làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
Câu 40:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2005 |
2014 |
2017 |
Tây Nguyên |
2 995,9 |
2 567,1 |
2 553,8 |
Cả nước |
12 418,5 |
13 796,5 |
14 415,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
D. Tròn.
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 01)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 02)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 03)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 04)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 05)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 06)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 07)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 08)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 09)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-