[Năm 2023] Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 20)
-
8685 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa về văn hoá-xã hội là
Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa về văn hoá-xã hội là
B. chung sống hoà bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển.
Câu 2:
Điểm tương đồng giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. do phù sa sông bồi tụ nên. B. có nhiều vùng trũng, thấp rộng lớn.
C. diện tích trên 15 000 km2. D. có hệ thống đê sông và đê biển bao
Điểm tương đồng giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. do phù sa sông bồi tụ nên.
Câu 3:
Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Vịnh cửa sông.
Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
C. Vũng, vịnh nước sâu.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Camphuchia?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Camphuchia?
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào?
B. Hoàng Liên Sơn.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
D. Đà Lạt.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
C. Hà Tĩnh.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
Câu 11:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2007?
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2007?
D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông – Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông – Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 7, 8, 9.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn, Nha Trang.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Vũng Tàu
Câu 15:
Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 16:
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
D. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế nông thôn.
Câu 17:
Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến việc tập trung đông dân cư ở đồng bằng?
Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến việc tập trung đông dân cư ở đồng bằng?
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
Câu 18:
Khó khăn lớn nhất trong khai thác thuỷ điện của nước ta là
Khó khăn lớn nhất trong khai thác thuỷ điện của nước ta là
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 19:
Năm 2016, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 176,6 tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu là 174,1 tỉ USD. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2016?
Năm 2016, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 176,6 tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu là 174,1 tỉ USD. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2016?
B. Xuất siêu 2,5 tỉ USD.
Câu 20:
Các đảo và quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào dưới đây?
Các đảo và quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 21:
Tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
Tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
D. dầu mỏ và khí đốt.
Câu 22:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014.
Nhận xét nào đúng về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014?
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014.
Nhận xét nào đúng về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014?
A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
Câu 23:
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 24:
Cho bảng số liệu
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1985 |
1995 |
2015 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2015?
Cho bảng số liệu
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2015?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 25:
Thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn nửa cuối mùa đông ở vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ nước ta là do
Thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn nửa cuối mùa đông ở vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ nước ta là do
D. gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển bị biến tính.
Câu 26:
Vùng kinh tế được xác định là động lực phát triển kinh tế về công nghiệp của nước ta là
Vùng kinh tế được xác định là động lực phát triển kinh tế về công nghiệp của nước ta là
C. Đông Nam Bộ.
Câu 27:
Nguyên nhân chủ yếu làm giá lợn xuất chuồng trong năm 2017 của nước ta thấp là do
Nguyên nhân chủ yếu làm giá lợn xuất chuồng trong năm 2017 của nước ta thấp là do
A. quy mô đàn lợn quá lớn, khó khăn về thị trường xuất khẩu.
Câu 28:
Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ là do
Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ là do
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 29:
Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện xây dựng các cảng nước sâu do
Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện xây dựng các cảng nước sâu do
C. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.
Câu 30:
Điều kiện sinh thái với các dải đất phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn và hướng chuyên môn hóa về trồng lúa, nuôi trồng thủy sản là đặc điểm của vùng
Điều kiện sinh thái với các dải đất phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn và hướng chuyên môn hóa về trồng lúa, nuôi trồng thủy sản là đặc điểm của vùng
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 31:
Hạn chế lớn về đặc điểm dân số của các nước Đông Nam Á là
Hạn chế lớn về đặc điểm dân số của các nước Đông Nam Á là
C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn.
Câu 32:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010.
Câu 33:
Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là
Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 34:
Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn ở nước ta không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn ở nước ta không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
Câu 35:
Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 36:
Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
Câu 37:
Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần
Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần
C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng ven biển.
Câu 38:
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 39:
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu người)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22,3 |
24,7 |
26,5 |
28,3 |
31,1 |
Nông thôn |
60,1 |
60,4 |
60,4 |
60,5 |
60,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? C. Miền
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 01)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 02)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 03)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 04)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 05)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 06)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 07)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 08)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 09)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-