[Năm 2023] Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 25)
-
10363 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Vai trò của rừng đối với môi trường là
Vai trò của rừng đối với môi trường là
B. cân bằng sinh thái.
Câu 2:
22/07/2024Mùa bão nước ta có đặc điểm
Mùa bão nước ta có đặc điểm
A. chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 3:
22/07/2024Đặc điểm không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là
Đặc điểm không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là
A. tập trung một số nơi.
Câu 4:
22/07/2024Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là
Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.
Câu 5:
22/07/2024Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
B. có các ngư trường.
Câu 6:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới với nước ngoài là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới với nước ngoài là
A. Bắc Kạn.
Câu 7:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII.
Câu 8:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Hiếu.
Câu 9:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 10:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
Câu 11:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có nhóm ngành công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng lớn nhất trong GDP?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có nhóm ngành công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng lớn nhất trong GDP?
D. Vũng Tàu .
Câu 12:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
D. Nghệ An.
Câu 13:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
C. Ninh Thuận.
Câu 14:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Bảo Lộc.
Câu 15:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây?
C. Phan Thiết.
Câu 16:
22/07/2024Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp.
Câu 17:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
B. Hà Giang.
Câu 18:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác thiếc?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác thiếc?
C. Hà Tĩnh.
Câu 19:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây của Tây Nguyên?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây của Tây Nguyên?
C. Lâm Viên.
Câu 20:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29,trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng Sông Cửu Long có ngành công nghiệp đóng tàu ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29,trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng Sông Cửu Long có ngành công nghiệp đóng tàu ?
B. Rạch Giá .
Câu 21:
22/07/2024Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Tỉ lệ sinh |
19 |
21 |
18 |
11 |
Tỉ lệ tử |
7 |
6 |
8 |
8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số quốc gia?
Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số quốc gia?
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
Câu 22:
22/07/2024Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ GDP CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN QUA CÁC NĂM
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với GDP của Thái Lan và Phi-lip-pin?
Cho biểu đồ sau:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với GDP của Thái Lan và Phi-lip-pin?
B. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
Câu 23:
22/07/2024Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do
Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do
B. nằm trên đường di cư, di lưu của sinh vật.
Câu 24:
22/07/2024Năng suất lao động xã hội của nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do
Năng suất lao động xã hội của nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do
A. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới.
Câu 25:
22/07/2024Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta thấp hơn so với số dân nông thôn là biểu hiện
Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta thấp hơn so với số dân nông thôn là biểu hiện
D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
Câu 26:
22/07/2024Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm
Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 27:
22/07/2024Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
Câu 28:
22/07/2024Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản được thuận lợi hơn nhờ
Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản được thuận lợi hơn nhờ
B. dịch vụ thủy sản, công nghệ chế biến.
Câu 29:
22/07/2024Giao thông đường sông nước ta hiện nay
Giao thông đường sông nước ta hiện nay
C. phương tiện vận tải ít được cải tiến.
Câu 30:
22/07/2024Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
Câu 31:
22/07/2024Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động du lịch của nước ta trong những năm qua là
Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động du lịch của nước ta trong những năm qua là
C. nền kinh tế phát triển, điều kiện sống được nâng lên.
Câu 32:
22/07/2024Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng là
Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng là
D. da dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 33:
22/07/2024Giá trị sản xuất công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp chủ yếu là do
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp chủ yếu là do
D. các nguồn lực phát triển còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 34:
22/07/2024Tây Nguyên thu hút nhiều lao động đến chủ yếu là do
Tây Nguyên thu hút nhiều lao động đến chủ yếu là do
B. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 35:
22/07/2024Mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại những lợi ích chủ yếu là
Mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại những lợi ích chủ yếu là
D. thủy sản, phù sa, nước ngọt để rửa phèn mặn cho đất
Câu 36:
22/07/2024Cho biểu đồ về một số chỉ số dân cư của nước ta, năm 1999, 2009 và 2019:
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ về một số chỉ số dân cư của nước ta, năm 1999, 2009 và 2019:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
D. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Câu 37:
22/07/2024Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 38:
22/07/2024Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi
Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi
B. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.
Câu 39:
22/07/2024Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.
Câu 40:
22/07/2024Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2010 |
2016 |
Tổng sản lượng thuỷ sản |
3 465,9 |
5142,7 |
6895 |
Khai thác |
1 987,9 |
2414,4 |
3237 |
Nuôi trồng |
1 478,0 |
2728,3 |
3658 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta, năm 2005, 2010 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta, năm 2005, 2010 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 01)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 02)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 03)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 04)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 05)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 06)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 07)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 08)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 09)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-