[Năm 2023] Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 21)
-
10393 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền là
Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền là
C. Campuchia và Trung Quốc.
Câu 2:
22/07/2024Sự đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở
Sự đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở
D. phân bố sinh vật.
Câu 3:
22/07/2024Đặc điểm nổi bật trong hoạt động của bão nước ta là
Đặc điểm nổi bật trong hoạt động của bão nước ta là
A. mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 4:
23/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp với Lào ?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp với Lào ?
A. Lai Châu.
Câu 5:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Tiền và sông Hậu?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Tiền và sông Hậu?
C. Cửa Soi Rạp.
Câu 6:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùng khí hậu nào sau đây ?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùng khí hậu nào sau đây ?
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 7:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào phân bố ven sông Tiền, sông Hậu nước ta ?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào phân bố ven sông Tiền, sông Hậu nước ta ?
A. Đất phù sa sông.
Câu 8:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ
A. Vinh.
Câu 9:
22/07/2024Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm trong Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000 -2007 , GDP của nước ta tăng
Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm trong Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000 -2007 , GDP của nước ta tăng
B. 2,6 lần
Câu 10:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Cầu Treo với nơi nào sau đây?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Cầu Treo với nơi nào sau đây?
C. Hồng Lĩnh.
Câu 11:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 12:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
Câu 13:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?
A. Thanh Hoá.
Câu 14:
22/07/2024Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
C. Quy Nhơn.
Câu 15:
23/07/2024Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?
Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?
D. Triều cường, ngập mặn.
Câu 16:
22/07/2024Dân cư nước ta chủ yếu sống ở nông thôn do
Dân cư nước ta chủ yếu sống ở nông thôn do
C. nông nghiệp vẫn là ngành chính.
Câu 17:
22/07/2024Các đô thị ở nước ta thường có chức năng là
Các đô thị ở nước ta thường có chức năng là
D. trung tâm tổng hợp
Câu 18:
22/07/2024Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19:
22/07/2024Mạng lưới đường bộ của nước ta được mở rộng và hiện đại hóa do
Mạng lưới đường bộ của nước ta được mở rộng và hiện đại hóa do
B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
Câu 20:
22/07/2024Phương hướng để khai thác nguồn lợi hải sản hiệu quả, đồng thời góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa của nước ta là
Phương hướng để khai thác nguồn lợi hải sản hiệu quả, đồng thời góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa của nước ta là
A. đánh bắt xa bờ.
Câu 21:
22/07/2024Đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm không phải là
Đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm không phải là
D. cố định về ranh giới theo thời gian.
Câu 22:
22/07/2024Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 23:
23/07/2024Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
D. án ngữ các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
Câu 24:
22/07/2024Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị:%)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
In-đô-nê-xi-a |
6,2 |
6,0 |
5,0 |
4,8 |
Ma-lai-xi-a |
7,0 |
5,5 |
6,0 |
5,0 |
Phi-líp-pin |
7,6 |
6,7 |
6,2 |
5,9 |
Thái Lan |
7,5 |
7,2 |
0,8 |
2,8 |
Việt Nam |
6,4 |
5,3 |
6,0 |
6,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.
Câu 25:
22/07/2024Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nước ta nằm trong
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nước ta nằm trong
A. vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 26:
22/07/2024Trong nội bộ ngành công nghiệp, sự chuyển dịch diễn ra theo hướng nào sau đây?
Trong nội bộ ngành công nghiệp, sự chuyển dịch diễn ra theo hướng nào sau đây?
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 27:
22/07/2024Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp hiện nay của nước ta là
Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp hiện nay của nước ta là
A. tài nguyên khoáng sản.
Câu 28:
22/07/2024Trong sản xuất lúa, cơ cấu mùa vụ đang có những chuyển biến tích cực theo hướng
Trong sản xuất lúa, cơ cấu mùa vụ đang có những chuyển biến tích cực theo hướng
C.mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.
Câu 29:
22/07/2024Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch chủ yếu do
Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch chủ yếu do
D. nhiều bãi biển đẹp, nóng quanh năm.
Câu 30:
22/07/2024Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đao.
Câu 31:
22/07/2024Các nước Đông Nam Á lục địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về
Các nước Đông Nam Á lục địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về
C. diện tích đồng bằng.
Câu 32:
22/07/2024Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 33:
22/07/2024Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu góp phần nâng cao giá trị ngành ngành chăn nuôi ở nước ta?
Đáp án đúng là: B
Đây là nguyên nhân chủ yếu góp phần nâng cao giá trị ngành chăn nuôi. Khi ngành công nghiệp chế biến phát triển, sản phẩm chăn nuôi có thể được chế biến thành các sản phẩm có giá trị gia tăng cao hơn, như thịt đóng gói, sản phẩm từ sữa, thực phẩm chế biến sẵn,... Điều này không chỉ giúp tăng giá trị kinh tế mà còn mở rộng khả năng tiếp cận thị trường, cải thiện chất lượng sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. Sản phẩm chế biến có giá trị cao hơn so với nguyên liệu thô, từ đó giúp nâng cao thu nhập cho người chăn nuôi và doanh nghiệp.
B đúng.
- A sai vì đảm bảo nguồn thức ăn chất lượng là điều kiện cần thiết để duy trì và nâng cao năng suất chăn nuôi. Tuy nhiên, điều này chủ yếu ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng vật nuôi, không trực tiếp làm tăng giá trị gia tăng của sản phẩm chăn nuôi sau khi sản xuất.
- C sai vì dịch vụ giống và thú y có nhiều tiến bộ giúp cải thiện sức khỏe vật nuôi, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, giống như việc đảm bảo cơ sở thức ăn, điều này không trực tiếp làm tăng giá trị gia tăng của sản phẩm sau khi sản xuất mà chủ yếu tác động đến năng suất và chất lượng vật nuôi.
- D sai vì mở rộng thị trường tiêu thụ là yếu tố quan trọng giúp tăng doanh thu và tạo đầu ra ổn định cho sản phẩm chăn nuôi. Tuy nhiên, việc mở rộng thị trường chủ yếu tác động đến khả năng tiêu thụ sản phẩm, không trực tiếp làm tăng giá trị gia tăng của sản phẩm sau khi sản xuất.
* Điều kiện phát triển ngành chăn nuôi nước ta
- Thuận lợi: cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn; các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
- Ở nước ta, thức ăn cho chăn nuôi từ gồm 3 nguồn:
+ Thức ăn tự nhiên (đồng cỏ): nước ta diện tích đồng cỏ khá lớn (350.000 ha), các đồng cỏ sinh trưởng và phát triển xanh tốt quanh năm nhờ điều kiện khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. Các đồng cỏ phân bố trên các cao nguyên, vùng đồi trung du ở Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Đây là điều kiện thuận lợi để phát triển chăn thả gia súc lớn (trâu, bò).
+ Sản phẩm ngành trồng trọt và phụ phẩm ngành thủy sản: nông nghiệp (trồng trọt, thủy sản) phát triển và phân bố trải dài khắp cả nước. Ngoài phục vụ xuất khẩu và nhu cầu thực phẩm của người dân, nông nghiệp còn đem lại nguồn thức ăn, phụ phẩm đồi dào cho chăn nuôi lợn và gia cầm (gà, vịt,,).
+ Thức ăn chế biến công nghiệp: các nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi ngày càng phổ biến, phù hợp với hình thức chăn nuôi theo hình thức công nghiệp hiện nay.
Chăn nuôi bò sữa ở Mộc Châu
- Khó khăn: giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn còn ít, chất lượng chưa cao; Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe doạ lan tràn trên diện rộng,…
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:
Câu 34:
22/07/2024Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta?
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta?
A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 35:
23/07/2024Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
C. Trồng cây công nghiệp dài ngày nhiệt đới
Câu 36:
22/07/2024Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực vùng đồng bằng sông Cửu Long là
Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.
Câu 37:
22/07/2024Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 38:
22/07/2024Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
Câu 39:
22/07/2024Để nâng cao giá trị nuôi trồng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề cần quan tâm hàng đầu là
Để nâng cao giá trị nuôi trồng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề cần quan tâm hàng đầu là
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
Câu 40:
22/07/2024Cho bảng số liệu
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Năm |
Tổng số (tỉ đồng) |
Cơ cấu (%) |
||
Nông – lâm – thủy sản |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
2000 |
441646 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
2014 |
3937856 |
17,7 |
33,2 |
39,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
C. Biểu đồ tròn
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 01)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 02)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 03)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 04)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 05)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 06)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 07)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 08)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 09)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-