Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2024 - 2025
Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2024 - 2025, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2024
Dự kiến học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2023
Với lộ trình 4 năm tăng học phí 1 lần, thì năm 2023 dự kiến học phí HSB vẫn không có gì thay đổi so với năm học 2022 – 2023:
- Ngành Quản trị doanh nghiệp và công nghệ: 255.000.000 đồng/toàn khóa.
- Ngành Marketing và Truyền thông: 235.000.000 đồng/toàn khóa.
- Ngành Quản trị Nhân lực và Nhân tài: 235.000.000 đồng/toàn khóa.
- Ngành Quản trị và An ninh: 350.000.000 đồng/toàn khóa
C. Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2022 - 2023
Stt |
Chương trình đào tạo |
Học phí toàn khóa |
1 |
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) |
255.000.000 đ |
2 |
Cử nhân Marketing và Truyền thông (MAC) |
235.000.000 đ |
3 |
Cử nhân Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) |
235.000.000 đ |
4 |
Cử nhân Quản trị và An ninh (MAS) |
350.000.000 đ |
- Sinh viên nộp học phí theo các đợt vào tuần đầu của mỗi học kỳ theo thông báo của HSB;
- Mức học phí không thay đổi trong toàn khóa học (4 năm).
- Riêng ngành MAS, sinh viên đăng ký học bán trú, buổi chiều học các học phần lựa chọn theo nhu cầu cá nhân nộp thêm 200.000.000 đ.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)