Học phí trường Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Học phí trường Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, mời các bạn đón xem:
Bảng tổ hợp môn xét tuyển đại học năm 2023 của ĐHQGHN
A00: Toán, Vật lí, Hoá học |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức |
D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh |
D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
D96: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D97: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
DD0: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ |
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu |
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ năng khiếu |
H06: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)