Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy năm 2021 là: 1.060.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 5.850.000 VNĐ/ một kỳ và ứng với đơn giá 11.700.000 VNĐ cho cả năm học đối với mỗi sinh viên.
B. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2021
Các em tham khảo dưới đây điểm chuẩn trường Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất NV1 của trường là 21,38 điểm
Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2021
C. Phương án tuyển sinh Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp tuyển thí sinh trong cả nước theo các phương thức: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Thi tuyển; Xét tuyển môn văn hóa thí sinh được lựa chọn.
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (không xét tuyển thẳng).
- Thi tuyển (bắt buộc): hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2).
- Xét tuyển môn văn hóa thí sinh được lựa chọn: Xét kết quả học tập THPT: điểm trung bình chung 05 học kỳ (từ HKI lớp 10 đến hết HKI lớp 12) của môn Văn hoặc Toán theo một trong hai tổ hợp xét tuyển:
H00: Văn – Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2 hoặc H07: Toán – Năng khiếu 1- Năng khiếu 2.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)