Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam (chính thức 2023) chính xác nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2023 và những năm gần nhất, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2023
B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2022
Ngành học |
Mã ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
Sư phạm mỹ thuật | 52140222 | H | 31.63 |
Hội hoạ | 52210103 | H | 30.63 |
Đồ hoạ | 52210104 | H | 26.66 |
Điêu khắc | 52210105 | H | 26.10 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 52210101 | H | 25.56 |
Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | H | 29.73 |
C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2021
Ngành học |
Mã ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | H | 25.75 |
Hội hoạ | 7210103 | H | 29.25 |
Đồ hoạ | 7210104 | H | 28 |
Điêu khắc | 7210105 | H | 27.25 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 7210101 | H | 30 |
Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | H | 29.75 |
D. Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2020
Ngành học |
Mã ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | H | 25.75 |
Hội hoạ | 7210103 | H | 29.25 |
Đồ hoạ | 7210104 | H | 28 |
Điêu khắc | 7210105 | H | 27.25 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 7210101 | H | 30 |
Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | H | 29.75 |