Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 và những năm gần nhất. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 287 lượt xem

A. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2024:

1. Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 26.15 Đào tạo tại Hà Nội
2 7380101 Luật A01 26.15 Đào tạo tại Hà Nội
3 7380101 Luật C00 28.15 Đào tạo tại Hà Nội
4 7380101 Luật D01 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
5 7380101 Luật D02 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
6 7380101 Luật D03 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
7 7380101 Luật D04 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
8 7380101 Luật D05 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
9 7380101 Luật D06 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
10 7380107 Luật Kinh tế A00 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
11 7380107 Luật Kinh tế A01 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
12 7380107 Luật Kinh tế C00 28.85 Đào tạo tại Hà Nội
13 7380107 Luật Kinh tế D01 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
14 7380107 Luật Kinh tế D02 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
15 7380107 Luật Kinh tế D03 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
16 7380107 Luật Kinh tế D04 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
17 7380107 Luật Kinh tế D05 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
18 7380107 Luật Kinh tế D06 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
19 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26 Đào tạo tại Hà Nội
20 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01 26 Đào tạo tại Hà Nội
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 24.65 Đào tạo tại Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.25 Đào tạo tại Hà Nội
23 7380101 Luật A00 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
24 7380101 Luật A01 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
25 7380101 Luật C00 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
26 7380101 Luật D01 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
27 7380101 Luật D02 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
28 7380101 Luật D03 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
29 7380101 Luật D04 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
30 7380101 Luật D05 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
31 7380101 Luật D06 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk

2. Điểm chuẩn trúng tuyển sớm phương thức học bạ

Đại diện trường Đại học Luật Hà Nội xác nhận, mức điểm chuẩn phương thức xét tuyển học bạ cao nhất 30/30 điểm vào ngành Luật Kinh tế, tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh).

Ngoài ra, một số ngành khác điểm chuẩn cũng khá cao như: ngành Luật, tổ hợp A01 điểm chuẩn là 28,1; tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) điểm chuẩn là 28,6; tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) điểm chuẩn là 27,64.

Ngành Luật thương mại quốc tế, điểm chuẩn tổ hợp A01 là 29,08 điểm.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Luật Hà Nội năm 2024 cụ thể như sau:

Đại học Luật Hà Nội (LPH) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2023

1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2023

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ và xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ Đại học Luật Hà Nội 2023:

C. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Luật

21,55 (A00)

21 (A01)

26 (C00)

22 (D01)

18,95 (D02)

18,90 (D03

A00: 24,70

A01: 23,10

C00: 27,75

D01, D02, D03: 25

A00: 24,17

C00: 25

A01: 24,61

D01, D02, D03: 24,27

A00: 25,35

A01: 25,75

C00: 28,00

D01, D02, D03, D05, D06: 26,55

A00: 25,35

A01: 24,95

C00: 28,75

D01, D02, D03, D05, D06: 25,8

Luật Kinh tế

23,75 (A00)

24,10 (A01)

27,25 (C00)

24,35 (D01)

21,55 (D02)

22,40 (D03)

A00: 26,25

A01: 25,65

C00: 29

D01, D02, D03: 26,15

A00: 26,01

C00: 27,18

A01: 26,04

D01, D02, D03: 25,18

A00: 26,25

A01: 26,90

C00: 29,25

D01, D02, D03, D05, D06:

A00: 26,35

A01: 26,55

C00: 29,5

D01, D02, D03, D05, D06: 26,8

Luật Thương mại quốc tế

22,90 (A01)

23,40 (D01)

A01: 24,60

D01: 25,60

A01: 25,57

D01: 24,57

A01: 26,20

D01: 26,90

A01: 24,95

D01: 26,05

Ngôn ngữ Anh

20 (A01)

21,50 (D01)

A01: 21,55

D01: 24,60

A01: 25,35

D01: 26,25

A01: 24,35

D01: 25,45

Luật

(Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)

A01: 18,10

C00: 24

D01, D02, D03: 21,10

A00: 21,30

A01: 23,15

C00: 25,25

D01, D02, D03, D05, D06: 25,65

Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk)

A00: 19

A01: 19

C00: 24,5

D01, D02, D03, D05, D06: 19,9