Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2023
Đại học Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn chính thức năm 2023, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2024:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển sớm bằng phương thức học bạ
Đại diện trường Đại học Luật Hà Nội xác nhận, mức điểm chuẩn phương thức xét tuyển học bạ cao nhất 30/30 điểm vào ngành Luật Kinh tế, tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh).
Ngoài ra, một số ngành khác điểm chuẩn cũng khá cao như: ngành Luật, tổ hợp A01 điểm chuẩn là 28,1; tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) điểm chuẩn là 28,6; tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) điểm chuẩn là 27,64.
Ngành Luật thương mại quốc tế, điểm chuẩn tổ hợp A01 là 29,08 điểm.
Điểm chuẩn học bạ Đại học Luật Hà Nội năm 2024 cụ thể như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2023
2. Điểm chuẩn học bạ và xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ Đại học Luật Hà Nội 2023:
C. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2019 - 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Luật |
21,55 (A00) 21 (A01) 26 (C00) 22 (D01) 18,95 (D02) 18,90 (D03 |
A00: 24,70 A01: 23,10 C00: 27,75 D01, D02, D03: 25 |
A00: 24,17 C00: 25 A01: 24,61 D01, D02, D03: 24,27 |
A00: 25,35 A01: 25,75 C00: 28,00 D01, D02, D03, D05, D06: 26,55 |
A00: 25,35 A01: 24,95 C00: 28,75 D01, D02, D03, D05, D06: 25,8 |
Luật Kinh tế |
23,75 (A00) 24,10 (A01) 27,25 (C00) 24,35 (D01) 21,55 (D02) 22,40 (D03) |
A00: 26,25 A01: 25,65 C00: 29 D01, D02, D03: 26,15 |
A00: 26,01 C00: 27,18 A01: 26,04 D01, D02, D03: 25,18 |
A00: 26,25 A01: 26,90 C00: 29,25 D01, D02, D03, D05, D06: |
A00: 26,35 A01: 26,55 C00: 29,5 D01, D02, D03, D05, D06: 26,8 |
Luật Thương mại quốc tế |
22,90 (A01) 23,40 (D01) |
A01: 24,60 D01: 25,60 |
A01: 25,57 D01: 24,57 |
A01: 26,20 D01: 26,90 |
A01: 24,95 D01: 26,05 |
Ngôn ngữ Anh |
20 (A01) 21,50 (D01) |
A01: 21,55 D01: 24,60 |
A01: 25,35 D01: 26,25 |
A01: 24,35 D01: 25,45 |
|
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) |
A01: 18,10 C00: 24 D01, D02, D03: 21,10 |
A00: 21,30 A01: 23,15 C00: 25,25 D01, D02, D03, D05, D06: 25,65 |
|||
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) |
A00: 19 A01: 19 C00: 24,5 D01, D02, D03, D05, D06: 19,9 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)