Điểm chuẩn Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 294 lượt xem

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc A00; A02; B00; D08 21.6
2 7440112 Hóa học A00; A06; B00; D07 21.75
3 7440122 Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano A00; A02; B00; D07 22
4 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng A00; A02; B00; D07 18.65
5 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; D08 22.05
6 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00; D07 21.15
7 7480201 Công nghệ thông tin – Truyền thông A00; A01; A02; D07 22.5
8 7480202 An toàn thông tin A00; A01; A02; D07 23
9 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; D07 23.51
10 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh A00; A01; B00; D07 21.65
11 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 22
12 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D07 20.8
13 7520401 Công nghệ vi mạch bán dẫn A00; A01; A02; D07 25.01
14 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 20.35
15 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa A00; A01; B00; D07 21.1
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 23.57

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2023

STT Tên ngành học Mã ngành

Điểm chuẩn

(Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT)

1 An toàn thông tin 7480202 24,05
2 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 24,63
3 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 7420201 23,14
4 Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201 24,05
5 Hóa học 7440112 20,15
6 Khoa học dữ liệu 7460108 24,51
7 Khoa học Môi trường Ứng dụng 7440301 18,55
8 Khoa học và Công nghệ thực phẩm 7540101 22,05
9 Khoa học và Công nghệ y khoa 7720601 22,60
10 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 7440122 21,80
11 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 7520121 20.30
12 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 7520201 22,65
13 Kỹ thuật ô tô 7520130 23,28
14 Toán ứng dụng 7460112 22,55
15 Vật lý kỹ thuật – Điện tử 7520401 23,14

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

Công nghệ Sinh học nông, y, dược

18,55

21,25

22,05

Công nghệ Thông tin và truyền thông

19,05

24,75

25,75

25,75

Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

18,6

21,15

23,00

22,35

Vũ trụ và ứng dụng

19,25

23,45

Năng lượng

22,25

Nước - Môi trường - Hải dương học

22,1

22,95

Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

18,45

21,15

27,00

22,00

Khoa học và Công nghệ Y khoa

18,9

21,25

22,55

23,15

An toàn thông tin (An ninh mạng)

18,6

24,10

27,00

24,30

Hóa học

23,45

22,25

23,10

23,05

Toán ứng dụng

23,15

25,60

22,45

22,60

Vật lý kỹ thuật và điện tử

18,25

21,15

23,05

22,75

Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo

20,30

21,05

22,60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,85

24,50

24,50

Khoa học môi trường ứng dụng

22,75

22,00

Khoa học dữ liệu

27,3

24,65

Kỹ thuật ô tô

24,05

24,20

Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh

21,6

23,65

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

22,80