Giải SBT Toán 10 trang 48 Tập 2 Cánh diều

Với Giải SBT Toán 10 trang 48 Tập 2 trong Bài tập cuối chương 6 Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 10 trang 48.

1 297 lượt xem


Giải SBT Toán 10 trang 48 Tập 2 Cánh diều

Bài 37 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2:

Số quy tròn của số gần đúng 38,4753701 với độ chính xác 0,005 là:

A. 38,47.

B. 38,48.

C. 38,49.

D. 38,5.

Lời giải:

Do 0,001 < d = 0,005 < 0,01 nên hàng thấp nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần trăm.

Vì thế, ta quy tròn số 38,4753701 đến hàng phần trăm.

Vậy số quy tròn của 38,4753701 là 38,48.

Do đó ta chọn phương án B.

Bài 38 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2:

Số quy tròn của số gần đúng –97 186 với độ chính xác 50 là:

A. –97 100.

B. –97 000.

C. –97 200.

D. –97 300.

Lời giải:

Do 10 < d = 50 < 100 nên hàng thấp nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm.

Vì thế, ta quy tròn số –97 186 đến hàng trăm.

Vậy số quy tròn của –97 186 là –97 200.

Do đó ta chọn phương án C.

Bài 39 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2:

Cho mẫu số liệu:     3     4     6     9     13

a) Trung vị của mẫu số liệu trên là:

A. 7.

B. 6.

C. 6,5.

D. 8.

b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:

A. 7.

B. 6.

C. 6,5.

D. 8.

c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:

A. 7.

B. 6.

C. 1.

D. 10.

d) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

A. Q1 = 4, Q2 = 6, Q3 = 9.

B. Q1 = 3,5, Q2 = 6, Q3 = 9.

C. Q1 = 4, Q2 = 6, Q3 = 11.

D. Q1 = 3,5, Q2 = 6, Q3 = 11.

e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

A. 7,5.

B. 6.

C. 1.

D. 10.

g) Phương sai của mẫu số liệu trên là:

A. 66.

B. 13,2.

C. 66 .

D. 13,2 .

h) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:

A. 66.

B. 13,2.

C. 66 .

D. 13,2 .

Lời giải:

a) Mẫu số liệu trên đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm.

Mẫu số liệu trên có 5 số. Số thứ ba là 6.

Vì vậy Me = 6.

Do đó ta chọn phương án B.

b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: x¯=3+4+6+9+135=7 .

Do đó ta chọn phương án A.

c) Trong mẫu số liệu trên, số lớn nhất là 13 và số nhỏ nhất là 3.

Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: R = xmax – xmin = 13 – 3 = 10.

Do đó ta chọn phương án D.

d) Trung vị của dãy 3; 4 là: 3+42=3,5 .

Trung vị của dãy 9; 13 là: 9+132=11 .

Vậy Q1 = 3,5; Q2 = 6; Q3 = 11.

Do đó ta chọn phương án D.

e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: ∆Q = Q3 – Q1 = 11 – 3,5 = 7,5.

Do đó ta chọn phương án A.

g) Phương sai của mẫu số liệu trên là:

s2=372+472+672+972+13725=13,2.

Do đó ta chọn phương án B.

h) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: s=s2=13,2 .

Do đó ta chọn phương án D.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: 

Giải SBT Toán 10 trang 49 Tập 2

Giải SBT Toán 10 trang 50 Tập 2

1 297 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: